Growpone 10% - Thuốc điều trị hạ Calci huyết cấp

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-10-24 06:41:51

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-16410-13
Hoạt chất chính:
Calci gluconat 95,5mg/ml
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền
Quy cách đóng gói:
Hộp 10 ống x 10ml
Hạn dùng:
36 tháng

Video

Growpone 10% là thuốc gì?

  • Growpone 10% là thuốc điều trị các biểu hiện hạ Calci huyết cấp, điều trị dự phòng thiếu Calci huyết khi thay máu, điều trị tăng Kali, tăng Magnise trong máu. thuốc còn bổ sung Calci, cho phụ nữ thời kỳ phát triển, thời kỳ mang thai và cho con bú. Thuốc Growpone 10% được sản xuất theo tiêu chuẩn cơ sở, đóng hộp gồm 10 ống, mỗi ống chứa 10ml.

Thành phần

  • Calci gluconat: 95,5mg/ml.

Công dụng của thuốc Growpone 10%

  • Điều trị các bệnh có biểu hiện hạ Calci huyết cấp như Tetani ở trẻ sơ sinh, hội chứng hạ Calci huyết, tái khoáng hoá hậu phẫu thuật tăng chức năng tuyến cận giáp, thiểu năng cận giáp, thiếu vitamin D.

  • Điều trị dự phòng thiếu Calci huyết khi thay máu.

  • Điều trị các triệu chứng cho người bị tăng Kali, tăng Magnise trong máu, sử dụng quá liều thuốc chẹn Calci hoặc ngộ độc Ethylen glycol.

  • Điều trị cho bệnh nhân gặp sử dụng thuốc chống co giật trong một thời gian dài làm tăng phân hủy vitamin D.

  • Sử dụng thuốc cho người có chế độ ăn thiếu hụt Calci, đặc biệt trong thời gian cần Calci cho cơ thể như thời kỳ phát triển, thời kỳ mang thai và cho con bú, người cao tuổi; người sau khi truyền một lượng lớn máu chứa Calci citrat gây giảm Calci huyết.

Liều dùng và cách dùng

  • Liều dùng: 

    • Sử dụng thuốc tối đa 67,5 mEq một ngày.

    • Liều dùng khởi đầu được khuyến cáo để tăng Calci huyết: 7-14 mEq với người lớn và tối đa 7 mEq với trẻ em, trẻ sơ sinh, có thể dùng liên tục trong 1-3 ngày nếu cần thiết.

    • Liều dùng dành cho trường hợp hạ Calci huyết co cứng cơ: 4,5-16 mEq với người lớn và 0,5-0,7 mEq/kg cân nặng với trẻ em, sử dụng liên tục cho tới khi có dấu hiệu đáp ứng với điều trị; 2,4 mEq một ngày, chia nhiều lần với trẻ sơ sinh.

    • Liều dùng hỗ trợ dành cho trường hợp hạ Calci huyết trầm trọng: 4,5 tới 9,0 mEq mỗi ngày, lặp lại theo yêu cầu dưới sự kiểm soát của điện tâm đồ.

    • Liều dùng dành cho người lớn bị tăng Magnesi huyết: liều dùng khởi đầu được khuyến cáo là 7 mEq tiêm tĩnh mạch, có thể điều chỉnh liều tiếp theo tùy thuộc sự đáp ứng với điều trị.

    • Liều dùng dành cho bệnh nhân cần hồi sức tim: 7-14 mEq với người lớn và 0,5 mEq với trẻ em.

  • Cách dùng: 

    • Tiêm trực tiếp tĩnh mạch chậm hoặc truyền tĩnh mạch liên tục hoặc nhỏ giọt, tiêm tĩnh mạch. Không được chỉ định tiêm bắp hoặc tiêm dưới da, không được để thuốc thoát ra khỏi lòng mạch đi vào các mô khi tiêm vì có thể gây tróc vẩy, hoại tử mô hoặc apxe. Có thể thêm vào dung dịch dinh dưỡng ngoài đường tiêu hóa để phòng ngừa hạ calci huyết.

    • Khuyến cáo về các tốc độ tiêm trực tiếp tĩnh mạch tối đa là 2ml/phút, 1,5-3ml/phút và 5ml/phút. Với tiêm truyền ngắt quãng, tốc độ tối đa được đề nghị là 2ml/phút. Trong suốt thời gian bổ sung Calci bằng tiêm tĩnh mạch, cần phải kiểm soát chặt chẽ nồng độ Calci huyết. Tiêm tĩnh mạch các muối Calci với tốc độ nhanh có thể gây giãn mạch, nhịp tim châm, rối loạn nhịp tim, hạ huyết áp, ngất xỉu và ngừng tim. Nên tạm ngừng sử dụng thuốc với bệnh nhân cảm thấy khó chịu hoặc kết quả điện tâm đồ có sự bất thường. Có thể tiếp tục sử dụng thuốc khi bệnh nhân hết khó chịu hoặc kết quả điện tâm đồ bình thường.

    • Hướng dẫn pha loãng trước khi dùng:

      • Dung dịch tiêm Growpone 10% có thể được pha loãng với dung dịch tiêm Natri chloride 0,9%, Glucose 5% trong nước, Lactated Ringer tiêm hoặc dung dịch tiêm Glucose 5% trong natri chloride 0,9% khi dự định tiêm truyền. Các kết quả được ghi nhận cho thấy Calci gluconate thích hợp với tất cả các dịch truyền được liệt kê trên trong vòng 24 giờ ở nồng độ 1,0 -2,0 g/l.

      • Không nên pha loãng với dung dịch truyền chứa Phosphate vì dưới ảnh hưởng của độ tan, pH, nồng độ, nhiệt độ, thời gian của bảo quản và sự có mặt của các thành phần khác có thể dẫn đến tạo phức hợp.

      • Việc pha loãng dung dịch nên được thực hiện ngay trước khi sử dụng và truyền sớm nhất có thể sau khi đã chuẩn bị chế phẩm để giảm nguy cơ nhiễm vi sinh. Việc tiêm truyền nên được hoàn thành trong vòng 24 giờ và bỏ đi phần thừa không dùng hết. Không sử dụng dung dịch bị đổi màu, mờ hoặc chứa hạt có thể nhìn thấy. Không sử dụng dung dịch vẫn còn tủa sau khi lắc mạch.

Chống chỉ định

Thuốc Growpone 10% chống chỉ định dùng trong trường hợp sau:

  • Chống chỉ định với các trường hợp tăng Calci trong máu; tăng Calci trong nước tiểu gây Calci niệu nặng, u ác tính phá hủy xương, loãng xương do bất động lâu ngày.

  • Không dùng thuốc cho bệnh nhân bị rung thất trong hồi sức tim, mắc các bệnh về tim và thận; bệnh nhân đang sử dụng Digitalis vì có thể gây ngộ độc Digitalis.

  • Bệnh nhân bị mẫn cảm với các thành phần thuốc. 

Tác dụng phụ của thuốc Growpone 10%

  • Tác dụng phụ thường gặp: hạ huyết áp gây chóng mặt, giãn mạch máu ngoại vi, đầy hơi, buồn nôn và nôn, đỏ da, nổi ban, đau hoặc có cảm giác ấm lên/nóng, táo bón.

  • Tác dụng phụ ít gặp: loạn nhịp, rối loạn chức năng tim cấp, vã mồ hôi.

  • Tác dụng phụ hiếm gặp: hình thành các cục máu đông.

  • Trong quá trình điều trị, bệnh nhân nhận thấy xuất hiện bất cứ biểu hiện bất thường nào nghi ngờ rằng do sử dụng thuốc Growpone 10% thì bệnh nhân cần xin ý kiến của dược sĩ hoặc bác sĩ điều trị để có thể xử trí kịp thời và chính xác.

Cảnh báo khi sử dụng

  • Tránh tiêm tĩnh mạch với tốc độ trên 5 ml/phút và thoát dung dịch tiêm ra ngoài tĩnh mạch.

  • Thận trọng khi điều trị cho trường hợp suy hô hấp hoặc nhiễm acid máu.

  • Hiện tượng tăng Calci huyết có thể xảy ra khi chức năng thận suy giảm, cần kiểm tra nồng độ Calci huyết thường xuyên.

  • Trong quá trình sử dụng thuốc cần tránh nhiễm toan chuyển hóa (chỉ dùng thuốc trong 2-3 ngày sau đó chuyển sang dùng các muối Calci khác).

  • Thận trọng khi sử dụng thuốc cho người bệnh đang dùng Glycosid trợ tim, nếu thật cần thiết thì Calci phải được tiêm thật chậm với lượng nhỏ và theo dõi chặt chẽ điện tâm đồ.

  • Trong thời gian sử dụng thuốc, người bệnh tuyệt đối tuân thủ theo chỉ định về liều của bác sĩ điều trị, tránh việc tăng hoặc giảm liều để đẩy nhanh thời gian điều trị bệnh.

  • Không được tự ý mua thuốc về sử dụng tại nhà cũng như đến các cơ sở tiêm truyền không được cấp giấy phép của Bộ Y tế.

Cách bảo quản

  • Bảo quản Growpone 10% ở nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.

Nhà sản xuất

  • Tên:  Farmak JSC.

  • Xuất xứ: Ukraine.

Để biết giá thuốc Growpone 10% hộp 10 ống x 10ml bạn có thể liên hệ qua website: ThanKinhTAP.com hoặc liên hệ qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 09017963288.

Nguồn: dichvucong.dav.gov.vn


Câu hỏi thường gặp

Giá của Growpone 10% - Thuốc điều trị hạ Calci huyết cấp cung cấp bởi ThankinhTAP được cập nhật liên tục trên website. Giá chỉ chỉnh xác ở thời điểm đăng tải thông tin. Để biết chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên bán hàng.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ