Enygild 1mg - Thuốc điều trị đái tháo đường type 2

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-08-03 10:49:24

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-22613-20
Xuất xứ:
Slovenia
Hoạt chất chính:
Repaglinide: 1mg
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
36 tháng

Video

Enyglid 1mg là thuốc gì?

Enyglid 1mg là thuốc chứa thành phần chính là Repaglinide với hàm lượng tương ứng 1 viên là 1mg, giúp điều trị đái tháo đường tupe 2. Thuốc được sản xuất và đóng gói tại Slovenia bởi Krka, D.D., Novo Mesto. Enyglid 1mg khi về Việt Nam được cấp phép lưu hành với số đăng ký VN-22613-20.

Thành phần

  • Repaglinide: 1mg.

Công dụng của Enyglid 1mg

  • Enyglid 1mg được dùng đơn trị hỗ trợ cho chế độ ăn kiêng và tập thể dục trong điều trị đái tháo đường type 2 (không phụ thuộc insulin) ở bệnh nhân có glucose huyết cao không kiểm soát được bằng chế độ ăn kiêng và tập thể dục đơn thuần.

  • Enyglid 1mg có thể phối hợp với metformin ở bệnh nhân có glucose huyết cao không được kiểm soát thỏa đáng bằng chế độ ăn kiêng, tập thể dục và đơn trị với metformin.

Hướng dẫn sử dụng

Liều dùng và cách dùng:

  • Liều dùng:

    • Liều khởi đầu:

      • Đối với bệnh nhân chưa từng điều trị trước đây hoặc có HbA1c < 8%: Nên khởi đầu với liều 0,5mg trước bữa ăn.

      • Đối với bệnh nhân đã từng điều trị với các thuốc hạ đường huyết và có HbA1c ≥ 8%: Liều khởi đầu là 1-2mg trước bữa ăn.

    • Điều chỉnh liều:

      • Điều chỉnh liều nên xác định bằng đáp ứng glucose huyết, thường là glucose huyết khi đói.

      • Liều trước bữa ăn nên được tăng gấp đôi đến 4mg cho đến khi mức glucose huyết đạt yêu cầu. Đánh giá đáp ứng sau mỗi lần điều chỉnh liều ít nhất một tuần.

      • Thang liều đề nghị từ 0,5-4mg. Enyglid 1mg có thể dùng trước bữa ăn 2, 3, hoặc 4 lần/ngày tùy thuộc vào kiểu bữa ăn của bệnh nhân. Liều tối đa trong ngày là 16mg.

    • Bệnh nhân đang dùng thuốc đái tháo đường khác:

      • Bệnh nhân có thể chuyển trực tiếp từ các thuốc đái tháo đường dạng uống khác sang repaglinide. Liều tối đa bắt đầu chuyển sang dùng repaglinide là 1mg trước bữa ăn chính.

    • Phối hợp với metformin:

      • Cần điều chỉnh liều của mỗi thuốc để kiểm soát được glucose huyết, mỗi thuốc nên dùng liều thấp nhất có hiệu quả.

    • Nhóm bệnh nhân đặc biệt:

      • Bệnh nhân bị suy thận nặng (độ thanh thải creatinin từ 20-40ml/phút) nên bắt đầu điều trị bằng repaglinide với liều 0,5mg, sau đó cần điều chỉnh liều cẩn thận.

      • Chưa có nghiên cứu lâm sàng ở trẻ em và thanh thiếu niên < 18 tuổi hoặc bệnh nhân > 75 tuổi. Vì vậy không khuyên dùng cho nhóm bệnh nhân này.

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường uống.

Chống chỉ định

  • Enyglid 1mg chống chỉ định dùng trong trường hợp sau:

    • Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

    • Bệnh nhân đái tháo đường type 1.

    • Bệnh nhân đái tháo đường bị biến chứng nhiễm toan chuyển hóa cấp tính hoặc mãn tính, kể cả nhiễm acid-ceton do đái tháo đường, có hoặc không có hôn mê, trường hợp này phải dùng insulin.

    • Suy gan nặng, sử dụng chung với gemfibrozil.

Tác dụng phụ của Enyglid 1mg

  • Rất thường gặp:

    • Thần kinh: Đau đầu.

    • Nội tiết và chuyển hóa: Hạ đường huyết.

    • Hô hấp: Nhiễm trùng đường hô hấp trên.

  • Thường gặp:

    • Tim mạch: Thiếu máu cục bộ, đau ngực.

    • Tiêu hóa: Tiêu chảy, táo bón, đau bụng buồn nôn, khó tiêu, tăng men gan.

    • Hệ sinh dục: Viêm đường tiết niệu.

    • Thần kinh cơ và cơ xương: Đau lưng, đau khớp.

    • Hô hấp: Viêm xoang, viêm phế quản.

    • Khác: Dị ứng.

  • Ít gặp:

    • Sốc phản vệ, loạn nhịp tim, thiếu máu tan huyết, rối loạn chức năng gan (nặng), viêm gan cấp, tăng huyết áp, giảm bạch cầu và tiểu cầu, viêm tụy cấp, Hội chứng Stevens-Johnson, rối loạn thị giác (thoáng qua).

Cảnh báo khi sử dụng

  • Thận trọng khi dùng repaglinid cho các bệnh nhân suy gan, suy thận nặng, người cao tuổi, suy dinh dưỡng hoặc bệnh nhân rối loạn chức năng tuyến thượng thận hoặc tuyến giáp có thể tăng tính nhạy cảm với hạ đường huyết.

  • Với người suy thận, không cần điều chỉnh liều khởi đầu, nhưng phải thận trọng khi tăng liều.

  • Với người suy gan, cũng không cần điều chỉnh liều khởi đầu, nhưng khoảng thời gian chờ để tăng liều phải dài hơn (> 1 tuần).

  • Người cao tuổi thường nhạy cảm với tình trạng hạ đường huyết, nên phải theo dõi chặt chẽ hơn khi bắt đầu điều trị với repaglinid.

  • Khi cần có thể ngừng trị liệu bằng repaglinid đối với người bệnh bị sốt cao, chấn thương, nhiễm khuẩn, phẫu thuật và tạm thời thay thế bằng insulin.

  • Cần thận trọng khi lựa chọn đối tượng người bệnh phù hợp, liều dùng và hướng dẫn đầy đủ cho người bệnh là rất quan trọng để tránh xảy ra hiện tượng tụt đường huyết điều trị bằng repaglinid.

Tương tác

  • Không dùng repaglinid cùng với gemfibrozil và conivaptan.

  • Repaglinid có thể làm tăng tác dụng và mức độ của các thuốc gây hạ đường huyết.

  • Tác dụng của repaglinid có thể tăng khi dùng cùng các thuốc chống nấm (dẫn chất của azol, dùng toàn thân), conivaptan, cyclosporin hoặc các thuốc ức chế CYP 3A4, CYP2C8 ở mức độ trung bình, dasatinib, deferasirox, eltrombopag, gemfibrozil, các dược liệu có tác dụng hạ đường huyết, kháng sinh nhóm macrolid, pegvisomant, trimethoprim.

  • Tác dụng của repaglinid có thể giảm khi dùng với các thuốc corticoid (dạng uống, khí dung, toàn thân) hoặc các thuốc gây cảm ứng CYP 2C8, CYP 3A4, deferasirox, dược liệu gây cảm ứng CYP3A4, các thuốc luteinizing hormon-releasing hormon analog, dẫn chất của rifampicin, somatropin, thuốc lợi tiểu thiazid, tocilizumab.

  • Tương tác với rượu, dược liệu và chế độ dinh dưỡng: Không dùng repaglinid khi uống rượu vì sẽ tăng nguy cơ hạ đường huyết. Thức ăn có thể làm giảm tác dụng hạ đường huyết của repaglinid. Cần tránh dùng repaglinid khi ăn cùng với linh thảo, lô hội, nham lê, mướp đắng, ngưu bàng, cần tây, hồ lô ba, tỏi, nhân sâm, cây thục quỳ, lá han (có thể gây tăng nguy cơ hạ đường huyết).

Lời khuyên an toàn

  • Thai kỳ:

    • Phụ nữ đang mang thai không nên sử dụng thuốc.

  • Cho con bú:

    • Không sử dụng thuốc cho phụ nữ đang cho con bú.

  • Lái xe và vận hành máy móc:

    • Thuốc ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc, do đó không nên sử dụng thuốc.

  • Trẻ em:

    • Tham khảo ý kiến của bác sĩ.

Cách bảo quản

  • Để xa tầm tay trẻ em.

  • Để ở nơi khô ráo, tránh tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C.

Nhà sản xuất

  • Tên: Krka, D.D., Novo Mesto.

  • Xuất xứ: Slovenia.

Để biết giá Enyglid 1mg hộp 30 viên tại Thần Kinh Tap, bạn có thể liên hệ qua website: thankinhtap.com hoặc liên hệ qua số điện thoại holine: Call/Zalo: 09017963288.

Nguồn: https://dichvucong.dav.gov.vn


Câu hỏi thường gặp

Giá của Enygild 1mg - Thuốc điều trị đái tháo đường type 2 cung cấp bởi ThankinhTAP được cập nhật liên tục trên website. Giá chỉ chỉnh xác ở thời điểm đăng tải thông tin. Để biết chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên bán hàng.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ