Egilok 50mg - Thuốc điều trị bệnh nhân tăng huyết áp

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-15 11:39:37

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
599110027223
Quy cách đóng gói:
Hộp 1 lọ x 60 viên
Hạn dùng:
36 tháng

Video

Egilok 50mg là thuốc gì?

  • Egilok 50mg là thuốc được Cục quản lý Dược, Bộ Y tế cấp phép lưu hành với số đăng ký 599110027223 (SĐK cũ: VN-18891-15). Thuốc được bào chế dạng viên nén, thuận tiện sử dụng đường uống. Thuốc có chứa hoạt chất chính là Metoprolol tartrate với hàm lượng 50mg, có công dụng trong điều trị bệnh tăng huyết áp. Thuốc được đóng gói dạng hộp bên trong chứa 1 lọ x 60 viên. Thuốc Egilok 50mg được nghiên cứu và bào chế bởi hãng dược phẩm Egis Pharmaceuticals Private Limited Company, Hungary.

Thành phần

  • Metoprolol tartrate: 50mg

Công dụng của thuốc Egilok 50mg

  • Tăng huyết áp, dùng đơn thuần hay nếu cần, phối hợp với các thuốc hạ huyết áp khác giảm tử vong do tim mạch và do động mạch vành (kể cả đột tử) ở bệnh nhân bị tăng huyết áp.
  • Chứng đau thắt ngực. Có thể dùng thuốc đơn thuần hay phối hợp với các thuốc chống đau thắt ngực khác.
  • Điều trị duy trì - với mục đích dự phòng thứ cấp - sau khi bị nhồi máu cơ tim.
  • Loạn nhịp tim (nhịp xoang nhanh, nhịp trên thất nhanh, ngoại tâm thu thất).
  • Cường giáp (để làm chậm nhịp tim).
  • Phòng ngừa chứng nhức nửa đầu.

Cơ chế tác dụng của thuốc

  • Giống như các thuốc chẹn beta khác, metoprolol làm giảm nhu cầu oxy ở tim do làm giảm huyết áp động mạch toàn thân, nhịp tim và lực co cơ tim. Bằng cách làm chậm nhịp tim và qua đó kéo dài thời gian tâm trương, metoprolol cải thiện sự tưới máu và cung cấp oxy cho các vùng cơ tim bị giảm cung cấp máu. Do đó, trong chứng đau thắt ngực, thuốc làm giảm số lần, thời gian và độ nặng của các cơn đau cũng như của các cơn thiếu máu cục bộ âm thầm và cải thiện khả năng vận động của bệnh nhân.

Hướng dẫn sử dụng

Liều dùng và cách dùng:

  • Liều dùng:
    • Tăng huyết áp
      • Trường hợp tăng huyết áp nhẹ và trung bình, liều khởi đầu là 25 - 50 mg ngày hai lần (sáng và chiều tối). Khi cần có thể tăng dần liều lên đến 100 mg ngày 2 lần, hay có thể phối hợp với các thuốc hạ huyết áp khác.
    • Chứng đau thắt ngực
      • Liều khởi đầu là 25 - 50 mg ngày hai đến ba lần, tùy theo đáp ứng của bệnh nhân mà có thể tăng dần lên đến 200 mg trong ngày, hay phối hợp với thuốc chống đau thắt ngực khác.
    • Điều trị duy trì sau khi bị nhồi máu cơ tim
      • Liều thông thường 50 - 100 mg ngày hai lần (sáng và chiều tối).
    • Loạn nhịp
      • Liều khởi đầu là 25 - 50 mg ngày hai hay ba lần. Nếu cần có thể tăng dần liều trong ngày lên đến 200 mg, hay có thể phối hợp với thuốc chống loạn nhịp khác.
    • Cường giáp
      • Liều trong ngày đề nghị là 150 - 200 mg chia làm 3 đến 4 lần.
    • Phòng ngừa chứng nhức nửa đầu
      • Liều thông thường là 50 mg ngày hai lần (sáng và chiều tối). Có thể tăng lên 100 mg ngày 2 lần nếu cần.
    • Các nhóm bệnh nhân đặc biệt
      • Không cần phải thay đổi liều lượng ở các bệnh nhân mắc bệnh thận.
  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường uống.

Đối tượng sử dụng:

  • Người trưởng thành và trẻ em mắc bệnh kể trên nhận được chỉ định của bác sĩ.

Chống chỉ định

Thuốc Egilok 50mg chống chỉ định dùng trong trường hợp sau/ không được sử dụng trong các trường hợp:

  • Quá mẫn với metoprolol hay với các thành phần khác của thuốc hay với các thuốc chẹn beta khác.
  • Block nhĩ thất giai đoạn 2 hay 3.
  • Nhịp xoang chậm mức độ nặng trên lâm sàng.
  • Hội chứng xoang bệnh.
  • Sốc do tim.
  • Rối loạn chức năng tuần hoàn động mạch ngoại biên.
  • Suy tim mất bù.
  • Do dữ kiện lâm sàng còn ít, cho nên chống chỉ định dùng metoprolol khi bị nhồi máu cơ tim cấp nếu: Nhịp tim dưới 45/phút, thời gian PQ dài hơn 240 ms, huyết áp tâm thu thấp hơn 100 mmHg và những bệnh nhân cần phải được điều trị liên tục hay từng giai đoạn với thuốc tác dụng lên lực co cơ (kích thích beta).

Tác dụng phụ của thuốc Egilok 50mg

  • Hệ thần kinh
    • Rất thường gặp: Mệt mỏi.
    • Thường gặp: Chóng mặt, nhức đầu.
    • Ít gặp: Chứng dị cảm, co thắt cơ, trầm cảm, rối loạn chú ý, buồn ngủ, mất ngủ, ác mộng.
    • Hiếm: Kích động, căng thẳng, rối loạn tình dục.
    • Rất hiếm: Mất trí nhớ, rối loạn trí nhớ, lẫn lộn, ảo giác.
  • Hệ tim mạch
    • Thường gặp: Nhịp tim chậm, hạ huyết áp tư thế (rất hiếm khi ngất xỉu), tay chân lạnh, hồi hộp.
    • Ít gặp: Triệu chứng suy tim trở nên nặng, block nhĩ thất độ I, phù, đau ngực ở vùng tim.
    • Hiếm: Loạn nhịp, rối loạn dẫn truyền.
    • Rất hiếm: Hoại thư khi có sẵn bệnh về tuần hoàn ngoại biên.
  • Hệ tiêu hoá
    • Thường gặp: Buồn nôn, đau bụng, tiêu chảy, táo bón.
    • Ít gặp: Nôn.
    • Hiếm: Khô miệng, xét nghiệm chức năng gan thay đổi.
  • Da
    • Ít gặp: Ban ngoài da (dạng mày đay, vẩy nến và thương tổn da do loạn dưỡng), ra mồ hôi nhiều.
    • Hiếm: Rụng tóc.
    • Rất hiếm: Nhạy cảm với ánh sáng; bệnh vẩy nến nặng hơn.
  • Hệ hô hấp
    • Thường gặp: Khó thở khi gắng sức.
    • Ít gặp: Co thắt phế quản (dù không mắc bệnh phổi tắc nghẽn).
    • Hiếm: Viêm mũi.

Cảnh báo khi sử dụng

  • Sốc phản vệ có thể xảy ra nặng hơn ở những bệnh nhân đang dùng metoprolol.
  • Rất hiếm khi rối loạn vừa phải dẫn truyền nhĩ - thất sẵn có trở nên nặng và có thể xảy ra block nhĩ - thất.
  • Nếu thấy xảy ra nhịp tim chậm thì phải điều trị với liều thấp hơn hay phải ngưng thuốc.
  • Metoprolol có thể làm các triệu chứng rối loạn tuần hoàn ngoại biên trở nên nặng nề hơn.
  • Phải ngưng dần Egilok bằng cách giảm liều từng bước trong khoảng 14 ngày. Ngưng thuốc đột ngột có thể làm các triệu chứng đau thắt ngực trở nên nặng hơn, và làm tăng nguy cơ bệnh động mạch vành. Những bệnh nhân có bệnh mạch vành phải được theo dõi đặc biệt khi phải ngưng thuốc.

Tương tác

  • Tác dụng hạ huyết áp của thuốc Egilok và của các thuốc hạ huyết áp khác thường cộng lực với nhau, do đó để tránh huyết áp thấp phải thận trọng khi phối hợp các thuốc với nhau. Tuy nhiên, bản chất cộng lực tác dụng của các thuốc hạ huyết áp có thể giúp kiểm soát huyết áp một cách hiệu quả hơn khi cần.
  • Dùng cùng lúc metoprolol với verapamil và/hoặc các thuốc chẹn calci loại diltiazem khác sẽ làm tăng tác dụng co cơ âm và điều nhịp. Không nên dùng theo đường tĩnh mạch các thuốc chẹn calci loại verapamil khi bệnh nhân được điều trị với các thuốc chẹn beta.
  • Thận trọng khi phối hợp với:
    • Các thuốc chống loạn nhịp dạng uống (loại quinidine và amiodarone) và các thuốc tác dụng giống thần kinh đối giao cảm (nguy cơ hạ huyết áp, nhịp tim chậm, block nhĩ thất).
    • Các digitalis glycoside (nguy cơ nhịp tim chậm, rối loạn dẫn truyền, metoprolol không ảnh hưởng đến tác dụng co cơ dương của các thuốc digitalis).
    • Các thuốc hạ huyết áp khác chủ yếu nhóm guanethidine, reserpine, alpha-methyl-dopa-clonidine và guanfacine (nguy cơ hạ huyết áp và/hoặc nhịp tim chậm).
    • Nếu phối hợp với clonidine thì khi ngưng thuốc phải ngưng luôn metoprolol trước và vài ngày sau đó thì ngưng clonidine sau khi đã ngưng metoprolol. Cơn tăng huyết áp có thể xảy ra nếu ngưng clonidine trước.
    • Một số thuốc tác dụng lên hệ thần kinh trung ương như: Thuốc gây ngủ, dịu thần kinh, chống trầm cảm thuộc nhóm 3 vòng và 4 vòng, an thần, rượu (nguy cơ hạ huyết áp).
    • Thuốc ngủ gây nghiện (nguy cơ ức chế tim).
    • Các thuốc có tác dụng giống thần kinh giao cảm alpha và beta (nguy cơ tăng huyết áp, nhịp tim chậm nhiều, có thể ngưng tim).
    • Ergotamine (tăng tác dụng co mạch).
    • Các thuốc có tác dụng giống thần kinh giao cảm β2 (đối kháng chức năng).
    • Các thuốc kháng viêm không steroid (như indomethacin, có thể giảm tác dụng hạ huyết áp).
    • Các estrogen (có thể giảm tác dụng hạ huyết áp của metoprolol).
    • Các thuốc trị tiểu đường dạng uống và insulin (metoprolol làm tăng tác dụng hạ đường huyết, và có thể che dấu các dấu chứng của đường huyết thấp).
    • Các thuốc làm giãn cơ loại curare (làm tác dụng phong bế thần kinh cơ nặng hơn).
    • Các chất ức chế men (như cimetidine, rượu, hydralazine, các SSRI như paroxetine, fluoxetine, sertraline) (tác dụng của metoprolol tăng do nồng độ trong huyết tương cao hơn).
    • Các chất cảm ứng men (như rifampicin, barbiturate) (tác dụng của metoprolol có thể bị giảm do tăng chuyển hoá tại gan).
    • Khi dùng cùng với các chất ức chế hạch thần kinh giao cảm hay các thuốc chẹn beta khác (như thuốc nhỏ mắt), hay IMAO thì cần phải theo dõi chặt chẽ bệnh nhân.

Lời khuyên an toàn

  • Thai kỳ:
    • Không dùng cho đối tượng này.
  • Cho con bú:
    • Không dùng cho đối tượng này.

Cách bảo quản

  • Bảo quản thuốc nơi khô ráo thoáng mát
  • Tránh ánh nắng trực tiếp của mặt trời.

Nhà sản xuất

  • Tên: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company.
  • Xuất xứ: Hungary

Nguồn:  dichvucong.dav.gov.vn


Câu hỏi thường gặp

Giá của Egilok 50mg - Thuốc điều trị bệnh nhân tăng huyết áp cung cấp bởi ThankinhTAP được cập nhật liên tục trên website. Giá chỉ chỉnh xác ở thời điểm đăng tải thông tin. Để biết chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên bán hàng.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ