Duoplavin - Điều trị phòng sự hình thành cục máu đông

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-03-23 19:04:04

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-22466-19
Xuất xứ:
Pháp
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
18 tháng

Video

Duoplavin là thuốc gì?

Duoplavin được dùng trong điều trị phòng sự hình thành cục máu đông trong các động mạch xơ cứng có thể dẫn đến tai biến xơ vữa huyết khối như đột quỵ, nhồi máu cơ tim hoặc tử vong. Thuốc có chứa hoạt chính clopidogrel với hàm lượng 75 mg và acid acetylsalicylic với hàm lượng 100mg. Duoplavin có xuất xứ từ Pháp, do công ty Sanofi Winthrop Industrie sản xuất. Thuốc có dạng điều chế là viên nén bao phim với hộp 3 vỉ, mỗi vỉ gồm 10 viên. 

Thành phần

  • Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel hydrogen sulphat): 75 mg 

  • Acid acetylsalicylic: 100mg

Công dụng của thuốc Duoplavin

  • DuoPlavin® chứa clopidogrel và acid acetylsalicylic (ASA) và thuộc nhóm thuốc kháng tiểu cầu. Tiểu cầu là những cấu trúc rất nhỏ trong máu có thể kết tụ với nhau trong khi đông máu. Bằng cách ngăn chặn sự kết tụ này ở động mạch, thuốc kháng tiểu cầu làm giảm nguy cơ đông máu, giảm xơ vữa huyết khối.

  • DuoPlavin® được dùng để phòng sự hình thành cục máu đông trong các động mạch xơ cứng có thể dẫn đến tai biến xơ vữa huyết khối (như đột quỵ, nhồi máu cơ tim hoặc tử vong).

  • DuoPlavin® để thay cho hai thuốc riêng biệt, clopidogrel và ASA, giúp đề phòng các cục máu đông gây đau thắt ngực không ổn định hoặc nhồi máu cơ tim. Để điều trị bệnh này, bác sĩ có thể đặt một khung đỡ (stent) trong động mạch bị tắc hoặc bị hẹp để phục hồi lưu lượng máu hữu dụng.

Liều dùng và cách dùng:

  • Cách dùng

    • Uống thuốc với một ly nước, có thể kèm với thức ăn hoặc không.

    • Hàng ngày nên uống thuốc vào một giờ nhất định.

    • Tùy theo bệnh trạng của bạn, bác sĩ sẽ quyết định thời gian cần dùng DuoPlavin® là bao lâu. Nếu bạn đã từng bị nhồi máu cơ tim, thuốc phải được uống ít nhất là 4 tuần. Trong mọi trường hợp, bạn nên tiếp tục uống theo chỉ định của bác sĩ.

    • Luôn uống DuoPlavin® đúng như lời bác sĩ dặn. Nếu không chắc chắn nên hỏi lại bác sĩ hoặc dược sĩ.

  • Liều dùng

    • Liều thường dùng là một viên DuoPlavin® mỗi ngày.

    • Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Chống chỉ định

  • Dị ứng (quá mẫn) với clopidogrel, acid acetylsalicylic (ASA) hoặc bất kỳ thành phần nào khác của DuoPlavin®;

  • Dị ứng với các thuốc kháng viêm không steroid vốn thường dùng để điều trị tình trạng đau và/ hoặc viêm cơ và khớp;

  • Có bệnh đang gây chảy máu như loét dạ dày hoặc chảy máu trong não;

  • Bệnh gan nặng;

  • Bệnh thận nặng;

  • Phụ nữ đang mang thai 3 tháng cuối của thai kỳ.

Tác dụng phụ của thuốc Duoplavin

  • Thường gặp, ADR >1/100

    • Tiêu hoá: Tiêu chảy, đau bụng, khó tiêu hoặc ợ nóng.

    • Toàn thân: Chảy máu.

  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

    • Tiêu hoá: Loét dạ dày, ói mửa, buồn nôn, táo bón, đầy hơi trong dạ dày hoặc trong ruột.

    • Da: Nổi mẫn, ngứa.

    • Toàn thân: Đau đầu, choáng váng, cảm giác tê rần hoặc kiến bò.

  • Hiếm gặp, 1/10000 < ADR < 1/1000

    • Toàn thân: Chóng mặt.

  • Rất hiếm gặp, 1/10000 < ADR

    • Tiêu hoá: Đau bụng dữ dội, sưng miệng, viêm miệng, thay đổi vị giác.

    • Toàn thân: Phản ứng dị ứng toàn thân, giảm huyết áp, lơ mơ, ảo giác, đau khớp, đau cơ, viêm mạch máu nhỏ.

    • Da: Vàng da, da nổi bọng nước, dị ứng da.

    • Hô hấp: Khó thở đôi khi kết hợp với ho.

  • Không xác định tần suất

    • Thính giác: Ù tai, mất thính lực.

    • Toàn thân: Phản ứng dị ứng đột ngột đe doạ tính mạng, hạ đường huyết, gút (thống phong), dị ứng thức ăn diễn biến xấu.

    • Tiết niệu: Bệnh thận.

Tương tác

  • Hãy báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ biết nếu bạn đang dùng hoặc gần đây đã dùng bất kỳ thuốc nào, kể cả thuốc mua không cần kê toa.

  • Một số thuốc có thể gây ảnh hưởng đến việc sử dụng DuoPlavin® hoặc ngược lại.

  • Đặc biệt, nên báo cho bác sĩ biết nếu bạn dùng:

    • Thuốc chống đông dạng uống.

    • ASA hoặc thuốc kháng viêm không steroid khác thường dùng để điều trị đau và/hoặc viêm cơ hoặc khớp.

    • Heparin hoặc bất kỳ một thuốc tiêm nào khác để giảm đông máu.

    • Thuốc ức chế bơm proton (ví dụ omeprazole) để điều trị bệnh dạ dày.

    • Methotrexat, một thuốc dùng để điều trị bệnh khớp nặng (viêm khớp dạng thấp) hoặc bệnh da (vảy nến).

    • Probenecid, benzbromarone, hoặc sulfinpyrazone, những thuốc dùng để điều trị bệnh gút (thống phong).

    • Fluoxetin, fluvoxamin, hoặc moclobemide (thuốc trị trầm cảm), carbamazepine hoặc oxcarbazepine (thuốc trị một số thể động kinh).

    • Ticlopidin, một loại thuốc kháng tiểu cầu khác.

Nhà sản xuất

  • Tên: Sanofi Winthrop Industrie

  • Xuất xứ: Pháp

Nguồn: dichvucong.dav.gov.vn.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ