Crestinboston 10 - Thuốc điều trị tăng cholesterol máu

100,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-12-23 19:46:39

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
893110362923 (SĐK cũ: VD-28862-18)
Xuất xứ:
Việt Nam
Hoạt chất chính:
Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 14 viên
Hạn dùng:
36 tháng

Video

Crestinboston 10 là thuốc gì?

  • Crestinboston 10 là thuốc được nghiên cứu và bào chế bởi công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam. Thuốc có chứa hoạt chất chính là Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) với hàm lượng 10mg, có công dụng trong điều trị tăng cholesterol máu nguyên phát và rối loạn bêta lipoprotein máu. Thuốc được bào chế dạng viên nén bao phim, dùng đường uống. Thuốc Crestinboston 10 được đóng gói dạng hộp, bên trong chứa 2 vỉ x 14 viên.

Thành phần

  • Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci): 10mg

Công dụng của thuốc Crestinboston 10

  • Điều trị tăng cholesterol máu nguyên phát (loại IIa kể cả tăng cholesterol máu gia đình kiểu dị hợp tử) hoặc rối loạn lipid máu hỗn hợp (loại Ilb): Liệu pháp hỗ trợ cho chế độ ăn kiêng khi bệnh nhân không đáp ứng đầy đủ với chế độ ăn kiêng và các liệu pháp không dùng thuốc khác (như tập thể dục, giảm cân).
  • Điều trị rối loạn beta lipoprotein máu nguyên phát (tăng lipoprotein máu týp III): Liệu pháp bổ trợ cho chế độ ăn kiêng trong điều trị bệnh nhân có rối loạn beta lipoprotein máu nguyên phát (tăng lipoprotein mail týp III).
  • Điều trị bổ trợ cho chế độ ăn kiêng ở những bệnh nhân người lớn có tăng triglycerid.
  • Điều trị tăng cholesterol máu gia đình kiểu đồng hợp tử: Hỗ trợ cho chế độ ăn kiêng và các biện pháp điều trị giảm lipid khác (như gạn tách LDL máu) hoặc khi các liệu pháp này không thích hợp.
  • Điều trị cho bệnh nhi từ 10 đến 17 tuổi bị tăng cholesterol máu gia đình kiểu dị hợp tử (HeFH): Hỗ trợ chế độ ăn kiêng nhằm làm giảm lượng cholesterol toàn phần, LDL-cholesterol và ApoB trên những bệnh nhân thanh thiếu niên 10 đến 17 tuổi bị tăng cholesterol máu gia đình kiểu dị hợp tử (đối với nữ đã có kinh nguyệt ít nhất 1 năm) nếu những yếu tố sau vẫn còn tồn tại sau khi điều trị bằng chế độ ăn kiêng: LDL-C > 190 mg/dL hay > 160 mg/dL và có tiền sử gia đình mắc bệnh tim mạch sớm hoặc có 2 hay nhiều hơn yếu tố nguy cơ về bệnh tim mạch.
  • Điều trị bổ trợ cho chế độ ăn kiêng nhằm làm chậm tiến triển của bệnh xơ vữa động mạch ở bệnh nhân người lớn như là một phần của chiến lược điều trị nhằm giảm cholesterol toàn phần và LDL-C để đạt các mức mục tiêu.
  • Phòng ngừa bệnh tim mạch nguyên phát.

Cơ chế tác dụng của thuốc

  • Rosuvastatin làm tăng số lượng thụ thể LDL trên bề mặt tế bào gan, tăng cường sự hấp thu và dị hóa của LDL và ức chế sự tổng hợp VLDL tại gan, do đó làm giảm tổng số phân tử LDL và VLDL.
  • Rosuvastatin làm giảm cholesterol toàn phần, LDL-C và triglycerid (TG), tăng HDL-C. Rosuvastatin cũng làm giảm apolipoprotein B (ApoB), VLDL-C, VLDL-C - TG và tăng apolipoprotein A-I(ApoA-I). Bên cạnh đó rosuvastatin còn làm giảm tỉ lệ LDL-C/HDL-C, cholesterol toàn phần/HDL-C, non HDL-C/HDL-C, ApoB/ApoA-I.

Hướng dẫn sử dụng

Liều dùng và cách dùng:

  • Liều dùng:
    • Điều trị tăng cholesterol máu:
      • Liều khởi đầu khuyến cáo là 5 mg hoặc 10 mg x 1 lần/ngày cho cả bệnh nhân chưa từng dùng thuốc nhóm statin và bệnh nhân chuyển từ dùng thuốc ức chế HMG-CoA reductase khác sang dùng Crestinboston 10.
    • Dự phòng biến cố tim mạch:
      • Trong các nghiên cứu giảm nguy cơ biến cố tim mạch, liều dùng là 20 mg mỗi ngày.
  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường uống.

Đối tượng sử dụng:

  • Người trưởng thành mắc bệnh kể trên nhận được chỉ định của bác sĩ.

Chống chỉ định

Thuốc Crestinboston 10 chống chỉ định dùng trong trường hợp sau/ không được sử dụng trong các trường hợp:

  • Bệnh gan tiến triển kể cả tăng transaminase huyết thanh kéo dài không rõ nguyên nhân và khi nồng độ transaminase huyết thanh tăng hơn ba lần giới hạn trên của mức bình thường (ULN).
  • Bệnh nhân suy thận nặng (Clcr < 30 ml/phút).
  • Bệnh nhân có bệnh lý về cơ.
  • Bệnh nhân đang dùng ciclosporin.
  • Phụ nữ đang mang thai, phụ nữ cho con bú và phụ nữ có thể có thai mà không dùng biện pháp tránh thai có hiệu quả.
  • Chống chỉ định sử dụng liều 40 mg cho các trường hợp sau:
  • Bệnh nhân suy thận vừa (Clcr < 60 ml/phút).
  • Suy giáp.
  • Tiền sử gia đình hoặc bản thân có bệnh lý có có tính di truyền.
  • Tiền sử tổn thương cơ trước đây gây ra bởi thuốc ức chế HMG-CoA reductase khác hoặc fibrat.
  • Nghiện rượu.
  • Các tình trạng làm tăng nồng độ thuốc trong máu.
  • Bệnh nhân là người châu Á.
  • Dùng kết hợp với fibrat.

Tác dụng phụ của thuốc Crestinboston 10

  • Thường gặp, ADR > 1/100
    • Nội tiết: Đái tháo đường.
    • Thần kinh: Đau đầu, chóng mặt.
    • Tiêu hoá: Táo bón, buồn nôn, đau bụng.
    • Cơ xương khớp: Đau cơ.
    • Rối loạn khác: Chứng suy nhược.
  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
    • Da và mô dưới da: Ngứa, phát ban, mày đay.
  • Hiếm gặp, 1/10.000 < ADR < 1/1000
    • Máu: Giảm tiểu cầu.
    • Hệ thống miễn dịch: Phản ứng quá mẫn bao gồm phù mạch.
    • Tiêu hóa: Viêm tụy.
    • Gan mật: Tăng transaminase gan.
    • Cơ xương khớp: Bệnh cơ (bao gồm viêm cơ), tiêu cơ vân.
  • Rất hiếm, ADR < 1/10.000
    • Thần kinh: Đa dây thần kinh, mất trí nhớ.
    • Gan mật: Vàng da, viêm gan.
    • Cơ xương khớp: Đau khớp.
    • Thận, tiết niệu: Tiểu máu.
    • Sinh sản: Nữ hóa tuyến vú ở nam giới.

Cảnh báo khi sử dụng

  • Ảnh hưởng trên thận:
    • Protein niệu đã được nghi nhận ở những bệnh nhân điều trị bằng rosuvastatin liều cao, đặc biệt ở liều 40 mg. Protein niệu không phải là dấu hiệu báo trước của tình trạng bệnh thận cấp hoặc tiến triển. Cần đánh giá chức năng thận trong thời gian theo dõi các bệnh nhân được điều trị với liều 40mg.
  • Ảnh hưởng trên gan:
    • Cần thận trọng khi dùng rosuvastatin ở bệnh nhân nghiện rượu nặng và/ hoặc có tiền sử bệnh gan. Các thử nghiệm chức năng gan được khuyến cáo thực hiện trước khi điều trị và 3 tháng sau khi bắt đầu điều trị bằng rosuvastatin. Nên ngưng hoặc giảm liều rosuvastatin nếu nồng độ transaminase huyết thanh tăng gấp 3 lần giới hạn trên của mức bình thường.
    • Ở những bệnh nhân tăng cholesterol máu thứ cấp do thiểu năng tuyến giáp hoặc do hội chứng thận hư thì những bệnh nhân này phải được điều trị trước khi bắt đầu dùng rosuvastatin.

Tương tác

  • Tăng nguy cơ tổn thương cơ khi sừ dụng rosuvastatin với các thuốc sau: Gemfibrozil, các thuốc hạ cholesterol máu nhóm fibrat khác, niacin ở liều cao (> 1 g/ngày), colchicin.
  • Ciclosporin: Sự gia tăng nồng độ huyết tương của rosuvastatin có ý nghĩa lâm sàng đòi hòi phải có sự xem xét đặc biệt về liều dùng của rosuvastatin cho những bệnh nhân đang dùng đồng thời với ciclosporin.
  • Gemfibrozil: Dùng đồng thời gemfibrozil với rosuvastatin gây tăng diện tích dưới đường cong (AUC) và nồng độ đỉnh của rosuvastatin.
  • Ezetimib: Dùng đồng thời 10 mg rosuvastatín và 10 mg ezetimib làm tăng 1,2 lần AUC của rosuvastatin ở bệnh nhân tăng cholesterol máu.
  • Thuốc kháng acid: Nếu phải dùng một thuốc kháng acid có chứa nhôm và magne khi đang sừ dụng rosuvastatin nên uống thuốc kháng acid cách ít nhất 2 giờ sau khi dùng rosuvastatin.
  • Erythromycin: Dùng đồng thời rosuvastatin và erythromycin làm giảm 20% AUC và giảm 30% Cmax của rosuvastatin. Tương tác này xảy ra có thể do erythromycin làm tăng nhu động ruột.
  • Các thuốc chuyển hóa CYP450: Rosuvastatin là chất nền và không ức chế hay cảm ứng enzym cytochrom P450. Không ghi nhận có tương tác đáng kể về mặt lâm sàng giữa rosuvastatin với fluconazol (chất ức chế CYP2C9 và CYP3A4) hoặc ketoconazol (chất ức chế CYP2A6 và CYP3A4).
  • Warfarin: Sử dụng đồng thời warfarin với rosuvastatin không làm thay đổi nồng độ warfarin trong huyết tương nhưng làm tăng chi số INR.
  • Các thuốc uống tránh thai: Dùng đồng thời các thuốc uống tránh thai (ethinyl estradiol và norgestrel) với rosuvastatin gây tăng nồng độ trong huyết tương của các thuốc tranh thai.
  • Việc sử dụng đồng thời các thuốc hạ lipid máu nhóm statin với các thuốc điều trị HIV và viêm gan siêu vi C (HCV) có thể làm tãng nguy cơ gây tổn thương cơ, nghiêm trọng nhất là tiêu cơ vân, thận hư dẫn đến suy thận và có thể gây tử vong.
  • Khi được sử dụng đồng thời rosuvastatin với các thuốc atazanavir, atazanavir + ritonavir, lopinavir + ritonavir thì giới hạn liều tối đa 10 mg một lần/ngày.

Lời khuyên an toàn

  • Thai kỳ:
  • con bú:
    • Rosuvastatin chống chỉ định trên phụ nữ đang mang thai.
  • Cho con bú:
    • Rosuvastatin chống chỉ định trên phụ nữ đang cho con bú.

Cách bảo quản

  • Bảo quản thuốc nơi khô ráo thoáng mát
  • Tránh ánh nắng trực tiếp của mặt trời.

Nhà sản xuất

  • Tên: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam
  • Xuất xứ: Việt Nam

Nguồn: https://drugbank.vn/  


Câu hỏi thường gặp

Giá của Crestinboston 10 - Thuốc điều trị tăng cholesterol máu cung cấp bởi ThankinhTAP được cập nhật liên tục trên website. Giá chỉ chỉnh xác ở thời điểm đăng tải thông tin. Để biết chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên bán hàng.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ