Combivent 2.5ml - Thuốc kiểm soát co thắt phế quản

161,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-11-23 20:43:25

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-19797-16
Xuất xứ:
Pháp
Hoạt chất chính:
Ipratropium bromide anhydrous (dưới dạng Ipratropium bmide monohydrate) 0,5mg; Salbutamol (dưới dạng Salbutamol Sulfate) 2,5mg
Quy cách đóng gói:
Hộp 10 lọ x 2,5ml
Hạn dùng:
24 tháng

Video

Combivent 2.5ml là thuốc gì?

  • Combivent 2.5ml là thuốc được chỉ định dùng đơn liều để kiểm soát co thắt phế quản có hồi phục do bệnh lý tắc nghẽn đường hô hấp hiệu quả của Pháp. Thuốc bào chế dạng dung dịch khí dung, đóng hộp gồm 10 lọ, mỗi lọ chứa 2,5ml dung dịch. Thuốc Combivent 2.5ml thuộc nhóm thuốc hô hấp, được sản xuất bởi hãng dược phẩm Laboratoire Unither. Tránh sử dụng thuốc đồng thời các dẫn xuất của xanthine, các thuốc beta-adrenergic khác và các thuốc kháng cholinergic.

THÀNH PHẦN:

  • Ipratropium bromide anhydrous (dưới dạng Ipratropium bmide monohydrate): 0,5mg.

  • Salbutamol (dưới dạng Salbutamol Sulfate): 2,5mg.

CHỈ ĐỊNH:

  • COMBIVENT dung dịch dùng cho khí dung trong lọ đơn liều được chỉ định để kiểm soát co thắt phế quản có hồi phục do bệnh lý tắc nghẽn đường hô hấp ở những bệnh nhân cần nhiều hơn một thuốc giãn phế quản.

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:

  • Liều dùng: 

    • Liều lượng sau đây của COMBIVENT được khuyến cáo cho người lớn (kể cả bệnh nhân cao tuổi):

    • COMBIVENT dung dịch dùng cho khí dung trong lọ đơn liều có thể sử dụng với máy khí dung phù hợp hoặc bằng máy thở áp lực dương ngắt quãng.

    • Điều trị cơn cấp tính:

      • 01 lọ đơn liều là đủ để cắt cơn nhanh chóng trong nhiều trường hợp.

      • Trong các trường hợp nặng, nếu không cắt cơn được với một lọ đơn liều, có thể cần dùng đến lọ đơn liều thứ 2. Trong những trường hợp này, bệnh nhân nên đến khám bác sĩ hoặc ngay lập tức đến bệnh viện gần nhất.

    • Điều trị duy trì:

      • 1 lọ đơn liều x 3 đến 4 lần/ngày

  • Cách dùng: Thuốc dùng đường uống.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH:

  • Bệnh nhân bị mẫn cảm với các thành phần thuốc. 

TÁC DỤNG PHỤ:

  • Tác dụng phụ gặp thường xuyên nhất trong các thử nghiệm lâm sàng là đau đầu, kích ứng cổ họng, ho, khô miệng, rối loạn nhu động dạ dày - ruột (bao gồm táo bón, tiêu chảy và nôn), buồn nôn và chóng mặt.

  • Rối loạn hệ miễn dịch

    • Phản ứng phản vệ.

    • Quá mẫn.

  • Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng

    • Hạ kali huyết.

  • Rối loạn tâm thần

    • Rối loạn tinh thần.

    • Lo lắng.

  • Rối loạn hệ thần kinh

    • Chóng mặt.

    • Đau đầu.

    • Run.

  • Rối loạn thị giác

    • Rối loạn điều tiết.

    • Phù giác mạc.

    • Glô-côm.

    • Tăng áp lực nội nhãn.

    • Giãn đồng tử.

    • Nhìn mờ.

    • Đau mắt.

    • Xung huyết kết mạc.

    • Nhìn thấy hào quang.

  • Rối loạn tim mạch

    • Đánh trống ngực.

    • Tim đập nhanh.

    • Loạn nhịp tim.

    • Rung nhĩ.

    • Nhịp nhanh trên thất.

    • Thiếu máu cơ tim.

  • Rối loạn hô hấp, ngực và trung thất

    • Ho.

    • Khó phát âm.

    • Khô họng.

    • Co thắt phế quản.

    • Co thắt phế quản nghịch lý (gây ra bởi thuốc giãn phế quản).

    • Co thắt thanh quản.

    • Phù họng.

  • Rối loạn dạ dày ruột

    • Khô miệng.

    • Buồn nôn.

    • Kích ứng họng.

    • Tiêu chảy.

    • Nôn.

    • Táo bón.

  • Rối loạn vận động dạ dày ruột.

    • Phù miệng.

    • Viêm miệng.

  • Rối loạn da và mô dưới da

    • Các phản ứng da như:

    • Phát ban.

    • Ngứa.

    • Mày đay.

  • Phù mạch.

    • Tiết nhiều mồ hôi.

  • Rối loạn cơ xương và mô liên kết

    • Co thắt cơ.

    • Yếu cơ.

    • Đau cơ.

  • Rối loạn thận và tiết niệu

    • Ứ tiểu.

  • Rối loạn toàn thân và tại vị trí sử dụng

    • Suy nhược.

  • Nghiệm pháp đánh giá

    • Giảm huyết áp tâm trương.

    • Tăng huyết áp tâm thu.

Để biết giá thuốc Combivent 2.5ml hộp 10 lọ x 2,5ml bạn có thể liên hệ qua website: ThanKinhTAP.com hoặc liên hệ qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 09017963288.


Câu hỏi thường gặp

Giá của Combivent 2.5ml - Thuốc kiểm soát co thắt phế quản cung cấp bởi ThankinhTAP được cập nhật liên tục trên website. Giá chỉ chỉnh xác ở thời điểm đăng tải thông tin. Để biết chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên bán hàng.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ