Bicebid 100 - Điều trị bệnh nhiễm khuẩn hiệu quả

110,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-10-22 06:20:21

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-28221-17
Xuất xứ:
Việt Nam
Hoạt chất chính:
Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 100mg
Dạng bào chế:
Thuốc bột
Quy cách đóng gói:
Hộp 20 gói, hộp 12 gói
Hạn dùng:
24 tháng

Video

Bicebid 100 là thuốc gì?

  • Bicebid 100 là thuốc điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn đường tiết niệu, vêm tai giữa, viêm họng và amidan, viêm thận – bể thận, bệnh thương hàn, bệnh lỵ có  thành phần chính là Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) hàm lượng 100mg. Thuốc Bicebid 100 bào chế dạng bột pha hỗn dịch.

Thành phần

  • Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat): 100mg.

Công dụng của thuốc Bicebid 100

  • Điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn nhạy cảm với cefixim như:

    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng do Escherichia coli hoặc Proteus mirabilis và một số giới hạn trường hợp nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng do các trực khuẩn Gram âm như Citrobacter spp., Enterobacter spp., Klebsiella spp., Proteus spp.

    • Viêm tai giữa do Haemophilus influenzae (kể cả những chủng tiết beta-lactamase), Moraxella catarrhalis (kể cả những chủng tiết beta-lactamase), Streptococcus pyogenes.

    • Viêm họng và amidan do Streptococcus pyogenes.

    • Viêm phế quản cấp và mạn do Streptococcus pneumonia, hoặc Haemophilus influenzae, hoặc Moraxella catarrhalis.

    • Viêm phổi mắc tại cộng đồng thể nhẹ và vừa.

    • Một số trường hợp viêm thận – bể thận và nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng do các Enterobacteriaceae nhạy cảm. Bệnh lậu chưa có biến chứng do Neisseria gonorrhoeae (kể cả những chủng tiết beta-lactamase), bệnh thương hàn do Salmomella typhi (kể cả những chủng đa kháng thuốc), bệnh lỵ do Shigella nhạy cảm (kể cả các chủng kháng ampicilin).

Liều dùng và cách dùng

  • Liều dùng: 

    • Người lớn:

      • Liều thường dùng ở người lớn 400 mg/ngày có thể dùng 1 lần hoặc chia làm 2 lần cách nhau 12 giờ.

      • Để điều trị lậu không biến chứng do Neisseria gonorrhoeae (kể cả những chủng tiết  beta-lactamase): dùng liều 400 mg, dùng một liều duy nhất. Liều cao hơn 800 mg cũng đã được dùng để điều trị bệnh lậu.

      • Lậu lan tỏa đã điều trị khởi đầu bằng tiêm ceftriaxon, cefotaxim, ceftizoxim hoặc spectinomycin: người lớn dùng 400 mg cefixim, 2 lần/ngày, dùng trong 7 ngày.

      • Khi có suy thận cần điều chỉnh liều cho phù hợp.

    • Trẻ em:

      • Trẻ em > 12 tuổi hoặc cân nặng > 50 kg dùng liều như người lớn.

      • Trẻ em > 6 tháng tuổi đến 12 tuổi dùng 8 mg/kg/ngày, có thể dùng 1 lần trong ngày hoặc chia 2 lần, mỗi lần cách nhau 12 giờ. Chưa xác minh được tính an toàn và hiệu quả của thuốc đối với trẻ em dưới 6 tháng tuổi.

      • Điều trị lậu không biến chứng do Neisseria gonorrhoeae cho trẻ em 8 tuổi hoặc lớn hơn với cân nặng bằng hoặc trên 45 kg: Dùng liều 400 mg (một lần duy nhất), phối hợp thêm với một kháng sinh có hiệu quả đối với Chlamydia do có khả năng bị nhiễm cùng lúc.

      • Bệnh thương hàn: Trẻ em 6 tháng đến 16 tuổi dùng liều 5 – 10 mg/kg, hai lần trong ngày, trong 14 ngày; nếu chỉ dùng thuốc trong 7 ngày, tỷ lệ cao không khỏi bệnh hoặc tái phát đã được báo cáo.

    • Thời gian điều trị:

      • Tùy thuộc loại nhiễm khuẩn, nên kéo dài thêm 48 – 72 giờ sau khi các triệu chứng nhiễm khuẩn đã hết.

      • Thời gian điều trị thông thường cho nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng và nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: 5 – 10 ngày (nếu do Streptococcus nhóm A tan máu beta phải điều trị ít nhất 10 ngày để phòng thấp tim hoặc viêm cầu thận); nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới và viêm tai giữa: 10 – 14 ngày

    • Liều dùng với người bệnh suy thận:

      • Không cần điều chỉnh liều với người bệnh có độ thanh thải creatinin > 60 ml/phút. Với người bệnh có độ thanh thải creatinin < 60 ml/phút, liều và/hoặc số lần đưa thuốc phải thay đổi tùy theo mức độ suy thận. Người lớn có độ thanh thải creatinin 21 – 60 ml/phút dùng liều cefixim 200 mg/ngày. Do cefixim không mất đi qua thẩm tách máu nên những người bệnh chạy thận nhân tạo và lọc màng bụng không cần bổ sung liều cefixim.

  • Cách dùng: Thuốc dùng đường uống.

Chống chỉ định

Thuốc Bicebid 100 chống chỉ định dùng trong trường hợp sau:

  • Người bệnh có tiền sử quá mẫn với cefixim hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc, quá mẫn với các kháng sinh nhóm cephalosporin khác, người có tiền sử sốc phản vệ do penicillin.

Tác dụng phụ của thuốc Bicebid 100

  • Các tác dụng phụ thường gặp bao gồm:

    • Rối loạn tiêu hóa: Tình trạng này thường xảy ra ngay trong 1 – 2 ngày đầu điều trị và đáp ứng với các thuốc điều trị triệu chứng gặp phải, hiếm khi phải ngừng thuốc.

    • Đau đầu

    • Chóng mặt

    • Bồn chồn

    • Mất ngủ

    • Mệt mỏi

    • Ban đỏ

    • Mày đay

    • Sốt do thuốc.

  • Các tác dụng phụ ít gặp bao gồm:

    • Tiêu chảy nặng do Clostridium difficile

    • Viêm đại tràng giả mạc

    • Phản vệ

    • Phù mạch

    • Hội chứng Stevens – Johnson

    • Hồng ban đa dạng

    • Giảm tiểu cầu, bạch cầu, bạch cầu ưa acid thoáng qua.

    • Giảm nồng độ hemoglobin và hematocrit

    • Viêm gan tăng tạm thời AST, ALT, phosphatase kiềm, bilirubin, LDH và vàng da.

    • Suy thận cấp, tăng nồng độ creatinin huyết tương và nitrogen phi protein huyết tương tạm thời.

    • Nhiễm nấm Candida âm đạo.

  • Tác dụng phụ hiếm gặp bao gồm:

    • Co giật

    • Thời gian prothrombin kéo dài.

Cảnh báo khi sử dụng

  • Trước khi bắt đầu điều trị bằng cefixim cần điều tra kỹ về tiền sử dị ứng của người bệnh đối với penicillin và các cephalosporin khác do sử dụng quá mẫn chéo giữa các kháng sinh nhóm beta-lactam, bao gồm: penicillin, cephalosporin và cephamycin.

  • Cần thận trọng khi dùng cefixim ở người có tiền sử bệnh đường tiêu hóa và viêm đại tràng, nhất là khi dùng kéo dài, vì có thể có nguy cơ làm phát triển quá mức các vi khuẩn kháng thuốc, đặc biệt là Clostridium difficile ở ruột làm tiêu chảy nặng, cần phải ngừng thuốc và điều trị bằng các kháng sinh khác.

  • Liều và/hoặc số lần đưa thuốc cần phải giảm ở người bị suy thận.

  • Đối với trẻ em dưới 6 tháng tuổi, cho đến nay chưa có dữ liệu về độ an toàn và hiệu lực của cefixim.

  • Chế phẩm có chứa tá dược màu Erythrosin lake, có thể gây phản ứng dị ứng Manitol trong Bicebid 100 có thể gây nhuận tràng nhẹ.

Cách bảo quản

  • Bảo quản Bicebid 100 ở nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.

Nhà sản xuất

  • Tên: Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar).

  • Xuất xứ: Việt Nam.

Để biết giá thuốc Bicebid 100 hộp 20 gói, hộp 12 gói bạn có thể liên hệ qua website: ThanKinhTAP.com hoặc liên hệ qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 09017963288.

Nguồn: dichvucong.dav.gov.vn


Câu hỏi thường gặp

Giá của Bicebid 100 - Điều trị bệnh nhiễm khuẩn hiệu quả cung cấp bởi ThankinhTAP được cập nhật liên tục trên website. Giá chỉ chỉnh xác ở thời điểm đăng tải thông tin. Để biết chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên bán hàng.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ