Aritero 10 Hetero
400,000 đ
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).
Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.
Thông tin dược phẩm
Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-23224-22
Xuất xứ:
Ấn Độ
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
24 tháng
Video
Aritero 10 là thuốc gì?
- Aritero 10 là thuốc có xuất xứ tại Ấn Độ, được lưu hành ở Việt Nam với số đăng ký là VN-23224-22. Thuốc có tác dụng điều trị bệnh tâm thần phân liệt, dự phòng và kiểm soát rối loạn lưỡng cực cho người lớn và thiếu niên từ trên 15 tuổi. Thuốc Aritero 10 có thể làm tăng đường huyết, nên được kiểm soát chỉ số đường huyết.
Thành phần
- Aripiprazole: 10 mg
Công dụng của thuốc Aritero 10
- Người lớn và thiếu niên từ 15 tuổi trở lên bị tâm thần phân liệt.
- Kiểm soát các cơn hưng cảm ở bệnh nhân bị rối loạn lưỡng cực.
- Dự phòng xuất hiện tái phát cơn hưng cảm mới.
Liều dùng và cách dùng
- Liều dùng:
- Điều trị tâm thần phân liệt:
- Liều khởi đầu: 1 viên - 1.5 viên (1 viên Aritero 15)/ ngày.
- Liều duy trì: 1.5 viên (1 viên Aritero 15) dùng một lần trong ngày.
- Liều hiệu dụng: 1 - 3 viên/ngày.
- Điều trị và dự phòng các cơn hưng cảm: 1.5 viên (1 viên Aritero 15). Tăng liều nếu cần thiết nhưng tối đa không quá 3 viên/ ngày.
- Trẻ em trên 15 tuổi: 1 viên/ ngày, nếu tăng liều thì tối đa không được vượt quá 3 viên/ ngày.
- Không có chỉ định dùng aripiprazol cho trẻ em dưới 15 tuổi.
- Bệnh nhân suy gan nhẹ và vừa, bệnh nhân suy thận: không cần điều chỉnh liều khi dùng.
- Người cao tuổi: nên bắt đầu điều trị ở liều tối thiểu, tăng liều dè dặt từng bước.
- Điều trị tâm thần phân liệt:
- Cách dùng: Thuốc dùng đường uống.
Chống chỉ định
Thuốc Aritero 10 chống chỉ định dùng trong trường hợp sau:
- Bệnh nhân bị mẫn cảm với các thành phần thuốc.
Tác dụng phụ của thuốc Aritero 10
- Hay gặp: hội chứng giống cúm, đau ngực, cứng cổ, cứng đầu chi, đau cổ, đau vùng chậu.
- Ít gặp: phù mặt, ý tưởng tự vẫn, khó ở, nhức nửa đầu, ớn lạnh, nhạy cảm ánh sáng, cảm giác căng cứng (ở bụng, ngực, lưng, đầu chi, đầu, hàm, cổ, lưỡi) đau hàm, đầy bụng, căng bụng, căng ngực, đau họng.
- Hiếm: moniliase, nặng đầu, sưng họng, hội chứng Mendelson, đột qụy.
- Hệ tim mạch:
- Hay gặp: nhịp tim nhanh (bao gồm nhịp nhanh thất và trên thất), hạ huyết áp, nhịp tim chậm.
- Ít gặp: đánh trống ngực, chảy máu, suy tim, nhồi máu cơ tim, ngừng tim, rung nhĩ, blốc nhĩ thất, kéo dài đoạn QT, ngoại tâm thu, thiếu máu cục bộ cơ tim, huyết khối tĩnh mạch sâu, đau thắt ngực, xanh xao, ngưng tim ngưng thở, viêm tĩnh mạch.
- Hiếm: blốc nhánh, cuồng động nhĩ, tim to, viêm tĩnh mạch huyết khối, suy tim - hô hấp.
- Hệ tiêu hoá:
- Hay gặp: buồn nôn, nôn.
- Ít gặp: tăng thèm ăn, nuốt khó, viêm dạ dày - ruột, đầy bụng, sâu răng, viêm dạ dày, viêm lợi, xuất huyết tiêu hóa, trĩ, trào ngược dạ dày - thực quản, áp xe quanh răng, đại tiện không kiềm chế được, chảy máu trực tràng, viêm miệng, viêm ruột kết, phù lưỡi, viêm túi mật, loét miệng, moniliase miệng, ợ hơi, chèn ép phân.
- Hiếm: viêm thực quản, ói máu, tắc ruột, chảy máu lợi, viêm gan, loét đường tiêu hóa, viêm lưỡi, tiêu ra máu, loét tá tràng, viêm môi, gan to, viêm tụy.
- Hệ nội tiết:
- Ít gặp: suy giáp.
- Hiếm: bướu giáp, cường giáp.
- Hệ máu / Bạch huyết:
- Hay gặp: bầm máu, thiếu máu.
- Ít gặp: thiếu máu nhược sắc, tăng bạch cầu, giảm bạch cầu (kể cả giảm bạch cầu trung tính), bệnh hạch bạch huyết, tăng bạch cầu ưa eosin, thiếu máu đại hồng cầu.
- Hiếm: giảm tiểu cầu, tăng tạo tiểu cầu, đốm xuất huyết.
- Rối loạn chuyển hoá / dinh dưỡng:
- Hay gặp: giảm cân, tăng creatin - phosphokinase, mất nước.
Cảnh báo khi sử dụng
- Aripiprazole thường cho hiệu quả sau vài ngày đến vài tuần kể từ thời điểm bắt đầu. Bệnh nhân cần được theo dõi chặt chẽ trong suốt quá trình điều trị, đặc biệt là trong giai đoạn đầu tiên.
- Giám sát chặt chẽ những bệnh nhân do có thể xuất hiện/ tăng suy nghĩ và hành vi tự tử khi bắt đầu điều trị với aripiprazole.
- Thận trọng khi dùng aripiprazole cho những bệnh nhân có tiền sử bệnh lý trên tim mạch: nhồi máu cơ tim, bệnh tim thiếu máu cục bộ, suy tim, có bất thường dẫn truyền, bệnh mạch máu não, huyết khối tĩnh mạch.
- Sử dụng aripiprazole có thể gây kéo dài đoạn QT, đặc biệt ở người đã có nguy cơ trước đó.
- Ngưng thuốc ngay nếu bệnh nhân có dấu hiệu và triệu chứng của hội chứng NMS, hoặc khi sốt cao.
- Sử dụng thận trọng aripiprazole ở những bệnh nhân có tiền sử động kinh và bệnh nhân cao tuổi mất trí nhớ do rối loạn tâm thần.
Nhà sản xuất
- Tên: Hetero Labs Limited
- Xuất xứ: India
Nguồn: dichvucong.dav.gov.vn.
Câu hỏi thường gặp
Các sản phẩm Aritero 10 Hetero hiện đang được cung cấp bởi ThankinhTAP. Để mua hàng quý khách vui lòng đặt hàng trên thankinhtap.com hoặc liên hệ trực tiếp. Xin cảm ơn!
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm:
Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.
Sản phẩm liên quan
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
110,000 đ
520,000 đ
Liên hệ
Sản phẩm cùng hãng
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này