Ripratine 10mg - Thuốc điều trị viêm mũi dị ứng, mề đay của Medisun

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-09-09 22:30:01

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-26180-17
Xuất xứ:
Việt Nam
Hoạt chất chính:
Levocetirizin dihydrochlorid: 10mg.
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên.

Video

Ripratine 10mg là thuốc gì?

  • Ripratine 10mg là viên uống được chỉ định sử dụng để điều trị viêm mũi dị ứng, mề đay, hắt hơi, sổ mũi,… của Medisun. Ripratine 10mg có thành phần chính là Levocetirizin dihydrochlorid với hàm lượng là 10mg, được bào chế ở dạng viên nén, phù hợp sử dụng cho người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên. Thuốc đã được đăng ký lưu hành vào năm 2017 với số đăng ký là VD-26180-17.

Thành phần

  • Levocetirizin dihydrochlorid: 10mg.

Công dụng của Ripratine 10mg

  • Chỉ định điều trị:
    • Viêm mũi dị ứng theo mùa.
    • Viêm mũi dị ứng mạn tính.
    • Hắt hơi, chảy nước mũi, ngứa mũi, chảy nước mắt, mắt đỏ.
    • Mề đay mạn tính.

Cơ chế tác dụng của Ripratine 10mg

  • Dược lực học:
    • Levocetirizine là chất có tác dụng kháng histamin. Tác dụng chính của thuốc là chất trung gian ức chế chọn lọc receptor H1 ngoại vi. Tác dụng kháng histamin của levocetirizine đã được chứng minh rõ ràng trên cả người và động vật. In vivo và ex vivo cho thấy levocetirizine có tác dụng kháng cholinergic và serotonergic không đáng kể. Các nghiên cứu về receptor liên kết in vitro không thấy có tác dụng với các receptor khác ngoài H1 và thuốc không liên kết với receptor H1 ở não.
    • Các nghiên cứu cho thấy, levocetirizine với liều 5mg ngăn các vết phỏng và mờ ở da do 2 tiêm histamin dưới da ở 14 bệnh nhân (tuổi từ 6 - 11 tuổi) và có tác dụng ít nhất suốt 24 giờ.
  • Dược động học:
    • Hấp thu: levocetirizine được hấp thu nhanh chóng và rộng khắp theo đường uống. Nồng độ huyết tương đỉnh đạt được 0,9 giờ sau khi uống. Nồng độ đỉnh là 270ng/ml và 308ng/ml theo liều đơn và liều lặp lại 5mg. Pham vi hấp thu phụ thuộc vào liều và không bị thay đổi bởi thức ăn.
    • Phân bố: Không có các dữ liệu cho thấy thuốc phân bố vào mô trong cơ thể cũng như thuốc đi qua hàng rào máu não. Ở chuột và chó, nồng độ cao nhất tại mô được thấy trong gan và thận, nồng độ thấp nhất ở hệ thần kinh trung ương. 90% levocetirizine gắn kết với protein huyết tương. Phân bố levocetirizine bị hạn chế, thể tích phân bố là 0,4lít/kg.
    • Thải trừ: Nửa đời huyết tương ở người lớn là 7,9 + 1,9 giờ. Thanh thải toàn phần là 0,63ml/phút/kg. Levocetirizine và chất chuyển hóa chủ yếu được thải qua nước tiểu, chiếm tới 85,4% liều dùng. Đào thải qua phân chỉ chiếm 12,9% liều. Levocetirizine được đào thải bởi cả lọc cầu thận và ống thận.

Hướng dẫn sử dụng

Liều dùng và cách dùng:

  • Cách dùng: Uống vào buổi tối.
  • Liều dùng:
    • Từ 12 tuổi trở lên: 1 viên/lần/ngày.
    • Bệnh nhân suy thận vừa: ClCr 30-49ml/phút: 2 ngày 1 viên.
    • Bệnh nhân suy thận nặng: ClCr < 30ml/phút: 3 ngày 1 viên.
    • Hoặc theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc.

Đối tượng sử dụng:

  • Người lớn và trẻ em ≥ 12 tuổi.

Quá liều:

  • Triệu chứng:
    • Buồn ngủ ở người lớn, ban đầu kích động và bồn chồn, tiếp theo là cảm thấy buồn ngủ ở trẻ em.
  • Điều trị:
    • Không có thuốc giải độc đặc hiệu đối với Levocetirizine.
    • Nếu xảy ra quá liều, khuyến cáo điều trị triệu chứng hoặc hỗ trợ nâng đỡ.
    • Nên xem xét việc rửa dạ dày nếu uống sau thời gian ngắn. Levocetirizine không được loại bỏ một cách có hiệu quả bởi thẩm tách máu.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc hoặc dẫn chất Piperazine.
  • Bệnh thận nặng với ClCr < 10ml/phút.

Tác dụng phụ của Ripratine 10mg

  • Thường gặp, >1/100:
    • Toàn thân: Ngủ gà, mệt mỏi.
    • Tiêu hóa: Khô miệng.
  • Ít gặp, > 1/1000 đến <1/100:
    • Toàn thân: Suy nhược.
    • Tiêu hóa: Đau bụng.
  • Hiếm gặp, <1/1000:
    • Phản ứng dị ứng: Quá mẫn cảm, choáng phản vệ.
    • Tâm thần: Gây gổ, kích động.
    • Hệ thần kinh: Co giật.
    • Mắt: Rối loạn thị giác.
    • Tim mạch: Đánh trống ngực.
    • Hô hấp: Khó thở.
    • Tiêu hóa: Buồn nôn.
    • Gan mật: Viêm gan
    • Da và mô dưới da: Phù thần kinh-mạch, ngứa, ban, mày đay.
    • Hệ cơ xương: Đau cơ.
    • Toàn thân: Tăng cân.

Cảnh báo khi sử dụng

  • Bệnh nhân không dung nạp galactose.
  • Suy giảm Lapp lactase hoặc giảm hấp thu glucose-galactose
  • Tránh dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
  • Trẻ em dưới 12 tuổi
  • Bệnh nhân suy thận nhẹ đến vừa

Tương tác

  • Thận trọng khi dùng với rượu, thuốc ức chế thần kinh trung ương.

Lời khuyên an toàn

  • Thai kỳ:
    • Chỉ sử dụng khi có chỉ định và hướng dẫn của bác sĩ
  • Cho con bú:
    • Dùng theo chỉ định của bác sĩ.
  • Lái xe và vận hành máy móc:
    • Thuốc có thể gây buồn ngủ nên không dùng được cho người đang lái xe và vận hành máy móc.
  • Trẻ em:
    • Không dùng cho trẻ dưới 12 tuổi.

Cách bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.
  • Để xa tầm với của trẻ nhỏ.

Nhà sản xuất

  • Tên: Công ty cổ phần dược phẩm Medisun.
  • Xuất xứ: Việt Nam.

Để biết giá thuốc Ripratine (hộp 30 viên), vui lòng liên hệ qua website thankinhtap.com để được hỗ trợ.

Nguồn: https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index


Câu hỏi thường gặp

Giá của Ripratine 10mg - Thuốc điều trị viêm mũi dị ứng, mề đay của Medisun cung cấp bởi ThankinhTAP được cập nhật liên tục trên website. Giá chỉ chỉnh xác ở thời điểm đăng tải thông tin. Để biết chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên bán hàng.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ