Peritol 4mg - Thuốc điều trị các trường hợp dị ứng

140,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-07-13 15:38:16

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-21017-18
Xuất xứ:
Hungary
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
36 tháng

Video

Peritol 4mg là thuốc gì?

  • Peritol 4mg là thuốc được Cục quản lý Dược, Bộ Y tế cấp phép lưu hành với số đăng ký VN-21017-18. Thuốc được bào chế dạng viên nén, thuận tiện sử dụng đường uống. Thuốc có chứa hoạt chất chính là Cyproheptadine hydrochloride (dưới dạng Cyproheptadine hydrochloride sesquihydrate) với hàm lượng 4mg, có công dụng trong điều trị các trường hợp dị ứng. Thuốc được đóng gói dạng hộp bên trong chứa 10 vỉ x 10 viên. Thuốc Peritol 4mg được nghiên cứu và bào chế bởi hãng dược phẩm Egis Pharmaceuticals Private Limited Company, Hungary.

Thành phần

  • Cyproheptadine hydrochloride (dưới dạng Cyproheptadine hydrochloride sesquihydrate): 4mg   

Công dụng của thuốc Peritol 4mg

  • Thuốc được chỉ định để điều trị: dị ứng cấp và mạn: viêm da, chàm, vết đốt côn trùng, cảm, viêm mũi theo mùa, viêm kết mạc dị ứng, mề đay, phù Quincke, dị ứng thuốc, phản ứng huyết thanh, ngứa hậu môn sinh dục, ngứa do thủy đậu. Phòng và trị chứng đau nửa đầu, đau đầu do co mạch.

Cơ chế tác dụng của thuốc

  • Cyproheptadin thuộc nhóm thuốc kháng histamin - serotonin, thuốc có tác dụng an thần và kháng cholinergic. Cơ chế tác dụng của Cyproheptadin được chứng minh là gắn kết với thụ thể histamin H1 và thụ thể serotonin, vì vậy nó ức chế sự gắn kết cạnh tranh với histamin và serotonin.

Hướng dẫn sử dụng

Liều dùng và cách dùng:

  • Liều dùng:
    • Trẻ em 2-6 tuổi: Tổng liều hàng ngày được tính dựa trên trọng lượng cơ thể hoặc diện tích cơ thể, khoảng 0,25mg / kg / ngày hoặc 8mg/ m2.
    • Liều thông thường là 2mg (1/2 viên) x 2-3 lần/ ngày. Liều không được vượt quá 12mg/ ngày.
    • Trẻ em 7-14 tuổi: Liều thông thường là 4mg x 2-3 lần/ ngày, điều chỉnh nếu cần thiết theo kích thước và đáp ứng của bệnh nhân. Liều không được vượt quá 16mg/ ngày.
    • Người lớn: Tổng liều hàng ngày cho người lớn không nên vượt quá 0,5mg/ kg/ ngày. Phạm vi điều trị là 4 - 20mg/ ngày, đa số bệnh nhân cần 12 - 16mg/ ngày. Một số bệnh nhân cần liều 32mg/ ngày. Liều khởi đầu khuyến cáo: 4mg x 3 lần/ ngày, có thể điều chỉnh theo kích thước và phản ứng của bệnh nhân.
  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường uống.

Đối tượng sử dụng:

  • Người trưởng thành và trẻ em mắc bệnh kể trên nhận được chỉ định của bác sĩ.

Chống chỉ định

Thuốc Peritol 4mg chống chỉ định dùng trong trường hợp sau/ không được sử dụng trong các trường hợp:

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc,
  • Có cơn hen cấp tính,
  • Bị tăng nhãn áp,
  • Loét dạ dày có hẹp, nghẹt môn vị,
  • Các trạng thái đi kèm với bí tiểu (phì đại tuyến tiền liệt có triệu chứng, tắc nghẽn cổ bàng quang),
  • Đang dùng các thuốc thuộc nhóm ức chế MAO,
  • Phụ nữ đang cho con bú (xem mục Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú),
  • Người già suy kiệt (trên 65 tuổi), bệnh nhân không thể tự vận động,
  • Trẻ sơ sinh và trẻ sinh non.

Tác dụng phụ của thuốc Peritol 4mg

  • Khô miệng, mũi, họng, buồn ngủ, hoa mắt, buồn nôn, tắc thở, đau đầu, kích động (đặc biệt là ở trẻ em), yếu cơ, tiểu khó, các vấn đề về tầm nhìn, căng thẳng. Cyproheptadine có thể gây ra các tác dụng phụ khác. Cảnh báo khi sử dụng

Tương tác

  • Các chất ức chế MAO kéo dài và làm tăng tác dụng kháng cholinergic của thuốc kháng histamine.
  • Rượu, thuốc ngủ, thuốc an thần, thuốc chống lo âu có thể làm tăng tác dụng phụ ức chế hệ thần kinh trung ương của thuốc kháng histamin.
  • Tình trạng sức khỏe ảnh hưởng đến thuốc:
  • Những bệnh nhân sau không nên dùng thuốc:
  • Quá mẫn với thành phần của thuốc
  • Trẻ sơ sinh
  • Bà mẹ cho con bú
  • Người già, bệnh nhân suy nhược

Cách bảo quản

  • Bảo quản thuốc nơi khô ráo thoáng mát
  • Tránh ánh nắng trực tiếp của mặt trời.

Nhà sản xuất

  • Tên: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company
  • Xuất xứ: Hungary

Nguồn:  dichvucong.dav.gov.vn


Câu hỏi thường gặp

Giá của Peritol 4mg - Thuốc điều trị các trường hợp dị ứng cung cấp bởi ThankinhTAP được cập nhật liên tục trên website. Giá chỉ chỉnh xác ở thời điểm đăng tải thông tin. Để biết chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên bán hàng.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ