Mydrin-P - Thuốc làm giãn đồng tử, liệt cơ thể mi để điều trị

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-15 11:39:00

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
499110415423
Xuất xứ:
Nhật Bản
Dạng bào chế:
Dung dịch nhỏ mắt
Quy cách đóng gói:
Hộp 1 lọ x 10ml
Hạn dùng:
36 tháng

Video

Mydrin-P là thuốc gì?

  • Mydrin-P là thuốc được nghiên cứu và bào chế bởi Santen Pharmaceutical Co., Ltd., Nhà máy Shiga. Thuốc có chứa hoạt chất chính là Tropicamid và Phenylephrin hydroclorid, có công dụng làm giãn đồng tử và liệt cơ thể mi cho mục đích chẩn đoán hoặc điều trị. Thuốc được bào chế dạng dung dịch, dùng nhỏ mắt. Thuốc Mydrin-P được đóng gói dạng hộp, bên trong chứa 1 lọ x 10ml.

Thành phần

  • Tropicamid: 50mg/10ml
  • Phenylephrin hydroclorid: 50mg/10ml           

Công dụng của thuốc Mydrin-P

  • Làm giãn đồng tử và liệt cơ thể mi cho mục đích chẩn đoán hoặc điều trị.

Cơ chế tác dụng của thuốc

  • Khi nhỏ các dung dịch nhỏ mắt chứa tropicamid và phenylephrin hydroclorid ở các nồng độ khác nhau vào mắt thỏ bạch tạng, đồng tử giãn do tropicamid gây giãn cơ thắt đồng tử và phenylephrin hydroclorid gây co cơ giãn đồng tử. Tác dụng giãn đồng tử được tăng cường ở tỉ lệ phối hợp tropicamid - phenylephrin 1: 1 do tác dụng hiệp đồng của cả hai thành phần này.

Hướng dẫn sử dụng

Liều dùng và cách dùng:

  • Liều dùng:
    • Để làm giãn đồng tử thường nhỏ 1 - 2 giọt/lần hoặc 1 giọt/lần x 2 lần cách nhau 3 - 5 phút.
    • Để làm liệt cơ thể mi, thường nhỏ 1 giọt/lần x 2 - 3 lần cách nhau 3 - 5 phút.
    • Liều lượng có thể được điều chỉnh theo triệu chứng của bệnh nhân.
  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng nhỏ mắt.

Đối tượng sử dụng:

  • Người trưởng thành và trẻ em mắc bệnh kể trên nhận được chỉ định của bác sĩ.

Chống chỉ định

Thuốc Mydrin-P chống chỉ định dùng trong trường hợp sau/ không được sử dụng trong các trường hợp:

  • Bệnh nhân bị glôcôm hoặc bệnh nhân có khả năng bị tăng nhãn áp do có góc hẹp hay tiền phòng nông. (Có thể xảy ra glôcôm góc đóng cấp tính.)
  • Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ của thuốc Mydrin-P

  • Sốc, phản ứng phản vệ (không rõ tỉ lệ mắc): Bệnh nhân nên được theo dõi cẩn thận vì sốc và phản ứng phản vệ có thể xảy ra. Nếu quan sát thấy bất kỳ triệu chứng nào như ban đỏ, ban, khó thở, huyết áp hạ, phù mí mắt, v.v... nên ngưng dùng thuốc và áp dụng các biện pháp xử trí thích hợp.
  • Không rõ tần suất
    • Quá mẫn cảm: Viêm bờ mi (mí mắt đỏ, sưng mí mắt, viêm da mí mắt, ngứa, ban).
    • Mắt: Viêm kết mạc (sung huyết kết mạc, phù kết mạc, gỉ mắt. v.v...). Rối loạn biểu mô giác mạc, tăng áp lực nội nhãn.
    • Dạ dày - ruột: Khát, buồn nôn, nôn.
    • Khác: Đỏ bừng mặt, nhịp tim nhanh, tăng huyết áp, đau đầu, mày đay.

Cảnh báo khi sử dụng

  • Sử dụng thận trọng (Thận trọng khi dùng thuốc này cho những bệnh nhân sau đây)
    • Trẻ em.
    • Bệnh nhân tăng huyết áp (các triệu chứng có thể nặng thêm do tác dụng tăng huyết áp của phenylephrin).
    • Bệnh nhân bị xơ vữa động mạch (các triệu chứng có thể nặng thêm do tác dụng tăng huyết áp của phenylephrin).
    • Bệnh nhân bị bệnh tim bao gồm bệnh mạch vành hoặc suy tim (các triệu chứng có thể nặng thêm do tác dụng chủ vận beta 1 của phenylephrin).
    • Bệnh nhân bị tiểu đường (các triệu chứng có thể nặng thêm do tác dụng tăng tạo glucose của phenylephrin).
    • Bệnh nhân bị cường giáp (vì cường giáp có thể đi kèm với sự phát triển của các triệu chứng giao cảm như đánh trống ngực và nhịp tim nhanh. Việc dùng thuốc này có thể làm nặng thêm các triệu chứng này).
  • Thận trọng đặc biệt
    • Vì nhịp tim chậm, ngừng thở, v.v... dùng thuốc này cho trẻ đẻ non để soi đáy mắt, nên cần cẩn thận khi dùng thuốc này đồng thời theo dõi chặt chẽ tình trạng của bệnh nhân.
    • Không dùng thuốc này trong trường hợp có sự biến màu hoặc sự kết tủa.

Tương tác

  • Các chất ức chế MAO (trong khi điều trị và trong vòng 3 tuần sau điều trị): tăng nhanh huyết áp có thể xảy ra. Cơ chế và các yếu tố nguy cơ: các chất ức chế MAO có thể ức chế các enzym chuyển hóa của thuốc này, và có thể làm tăng sự mẫn cảm với catecholamin.
  • Các chất chống trầm cảm 3 vòng hoặc 4 vòng (maprotilin hydroclorid, clomipramin hydroclorid, amoxapin): tăng nhanh huyết áp có thể xảy ra. Cơ chế và các yếu tố nguy cơ: các thuốc này có thể ức chế sự hấp thu norepinephrin tại đầu tận cùng thần kinh giao cảm, và có thể làm tăng nồng độ epinephrin ở các vị trí thụ thể.

Cách bảo quản

  • Bảo quản thuốc nơi khô ráo thoáng mát
  • Tránh ánh nắng trực tiếp của mặt trời.

Nhà sản xuất

  • Tên: Santen Pharmaceutical Co., Ltd., Nhà máy Shiga       
  • Xuất xứ: Nhật Bản

Nguồn:  dichvucong.dav.gov.vn


Câu hỏi thường gặp

Giá của Mydrin-P - Thuốc làm giãn đồng tử, liệt cơ thể mi để điều trị cung cấp bởi ThankinhTAP được cập nhật liên tục trên website. Giá chỉ chỉnh xác ở thời điểm đăng tải thông tin. Để biết chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên bán hàng.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ