Metsav 1000 - Thuốc điều trị cho bệnh đái tháo đường

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-10-22 06:35:45

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-25263-16
Xuất xứ:
Việt Nam
Hoạt chất chính:
Metformin hydrochlorid 1000mg
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:

Video

Metsav 1000 là thuốc gì?

  • Metsav 1000 là thuốc điều trị cho bệnh nhân đái tháo đường không phụ thuộc insulin (type II), thuốc có thể dùng đơn trị liệu hoặc kết hợp với các thuốc khác trong điều trị. Thuốc Metsav 1000 có thành phần chính là Metformin hydrochlorid hàm lượng 1000mg,bào chế dạng viên nén bao phim, đóng hộp gồm 10 vỉ, mỗi vỉ chứa 10 viên. 

Thành phần

  • Metformin hydrochlorid: 1000mg.

Công dụng của thuốc Metsav 1000

  • Ðiều trị bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insulin (type II) trong đơn trị liệu khi không thể điều trị tăng glucose huyết bằng chế độ ăn đơn thuần.

  • Có thể dùng metformin đồng thời với một sulfonylurea khi chế độ ăn và khi dùng metformin hoặc sulfonylurea đơn thuần không có hiệu quả kiểm soát glucose huyết một cách đầy đủ.

Cơ chế tác dụng của thuốc Metsav 1000

  • Trẻ em.

  • Những bệnh có trạng thái dị hoá cấp tính, nhiễm khuẩn, chấn thương (phải được điều trị đái tháo đường bằng insulin).

  • Suy thận nặng (eGFR<30ml/phút/1,73m2).

  • Quá mẫn với metformin hoặc các thành phần khác.

  • Nhiễm toan chuyển hoá cấp tính hoặc mạn tính, bao gồm cả nhiễm toan ceton do đái tháo đường.

  • Bệnh gan nặng, bệnh tim mạch nặng, bệnh hô hấp nặng với giảm oxy huyết.

  • Suy tim sung huyết, truỵ tim mạch, nhồi máu cơ tim cấp tính.

  • Bệnh phổi thiếu oxy mạn tính.

  • Nhiễm khuẩn nặng, nhiễm khuẩn huyết.

  • Những trường hợp mất bù chuyển hoá cấp tính, ví dụ trường hợp nhiễm khuẩn hoặc hoại thư.

  • Phụ nữ mang thai (phải điều trị bằng insulin, không dùng metformin).

  • Phải ngừng tạm thời metformin cho người bệnh chụp X - quang có tiêm chất cản quang có iod vì sử dụng những chất này có thể ảnh hưởng cấp tính chức năng thận.

  • Hoại thư, nghiện rượu, thiếu dinh dưỡng.

Liều dùng và cách dùng

  • Liều dùng: 

    • Người lớn

      • Liều khởi đầu đối với bệnh nhân đang không sử dụng metformin là 500mg x 1 lần/ngày. Nếu bệnh nhân không gặp phản ứng có hại đường tiêu hóa và cần phải tăng liều thì có thể dùng thêm 500mg (tức 1 viên 1000mg, 1 lần/ngày) sau mỗi khoảng thời gian điều trị từ 1 đến 2 tuần.

      • Liều dùng của metformin cần được cân nhắc điều chỉnh ở từng bệnh nhân cụ thể dựa trên hiệu quả và độ dung nạp của bệnh nhân và không vượt quá liều tối đa khuyến cáo là 2000mg/ngày (2 viên 1000mg). Liều tới 2000mg/ngày có thể chia làm 2 lần trong ngày.

    • Người cao tuổi

      • Liều bắt đầu và liều duy trì cần dè dặt, vì có thể có suy giảm chức năng thận. Nói chung người bệnh cao tuổi không nên điều trị với liều tối đa metformin.

    • Chuyển từ thuốc chống đái tháo đường khác sang

      • Không cần có giai đoạn chuyển tiếp, trừ khi chuyển từ chlorpropamide sang metformin. Khi chuyển từ chlorpropamide, cần thận trọng trong 2 tuần đầu vì sự tồn lưu chlorpropamide kéo dài trong cơ thể, có thể dẫn đến sự hiệp đồng tác dụng của thuốc và có thể gây hạ đường huyết.

    • Điều trị đồng thời metformin và sulfonylurea đường uống

      • Nếu người bệnh không đáp ứng trong 4 tuần ở liều tối đa metformin trong liệu pháp đơn, cần thêm dần một sulfonylurea đường uống trong khi tiếp tục dùng metformin với liều tối đa, dù trước đó đã có sự thất bại nguyên phát hoặc thứ phát với một sulfonylurea. Khi điều trị phối hợp với liều tối đa của cả hai thuốc mà người bệnh không đáp ứng trong 1 – 3 tháng, thường phải ngừng điều trị thuốc chống đái tháo đường đường uống và bắt đầu dùng insulin.

    • Người bị tổn thương gan

      • Do nguy cơ nhiễm acid lactic thường gây tử vong, tránh dùng metformin cho người bệnh gan.

    • Khuyến cáo sử dụng thuốc ở bệnh nhân suy thận

      • Đánh giá chức năng thận trước khi khởi đầu điều trị với metformin và đánh giá định kỳ sau đó. 

        • Chống chỉ định metformin ở bệnh nhân có eGFR dưới 30ml/phút/1,73m2.

        • Không khuyến cáo khởi đầu điều trị với metformin ở bệnh nhân có eGFR nằm trong khoảng 30 – 45ml/phút/1,73m2.

        • Ở bệnh nhân đang dùng metformin và có eGFR giảm xuống dưới 45ml/phút/1,73m2, đánh giá nguy cơ – lợi ích khi tiếp tục điều trị.

        • Ngừng sử dụng metformin nếu bệnh nhân có eGFR giảm xuống dưới 30ml/phút/1,73m2.

      • Ngừng sử dụng metformin khi thực hiện xét nghiệm chẩn đoán hình ảnh có sử dụng thuốc cản quang chứa iod: Ở những bệnh nhân có eGFR nằm trong khoảng 30 - 60ml/phút/1,73m2, bệnh nhân có tiền sử bệnh lý về gan, nghiện rượu hoặc suy tim hoặc bệnh nhân sẽ sử dụng thuốc cản quang chứa iod qua đường động mạch, ngừng metformin trước hoặc tại thời điểm thực hiện xét nghiệm chẩn đoán hình ảnh có sử dụng thuốc cản quang chứa iod.

    • Đánh giá lại chỉ số eGFR sau khi chiếu chụp 48 giờ, sử dụng lại metformin nếu chức năng thận ổn định.

  • Cách dùng: Thuốc dùng đường uống.

Chống chỉ định

Thuốc Metsav 1000 chống chỉ định dùng trong trường hợp sau:

  • Bệnh nhân bị mẫn cảm với các thành phần thuốc. 

Tác dụng phụ của thuốc Metsav 1000

  • Thường gặp, ADR>1/100

    • Tiêu hoá: Chán ăn, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đầy thượng vị, táo bón, ợ nóng.

    • Da: Ngứa.

    • Chuyển hoá: Giảm nồng độ vitamin B12, hạ đường huyết.

    • Tim mạch: Đánh trống ngực.

    • Thần kinh trung ương: Đau đầu, chóng mặt.

  • Ít gặp, 1/1000<ADR<1/100

    • Huyết học: Loạn sản máu, thiếu máu bất sản, thiếu máu tán huyết, suy tủy, giảm tiểu cầu, mất bạch cầu hạt.

    • Chuyển hoá: Nhiễm acid lactic.

Tương tác

  • Giảm tác dụng

    • Những thuốc có xu hướng gây tăng glucose huyết (ví dụ: Thuốc lợi tiểu, corticosteroid, phenytoin, acid nicotinic, phenothiazine, những chế phẩm tuyến giáp, oestrogen, thuốc tránh thụ thai đường uống, những thuốc tác dụng giống thần kinh giao cảm, thuốc chẹn kênh calci, isoniazid) có thể dẫn đến sự giảm kiểm soát glucose huyết.

  • Tăng tác dụng

    • Furosemide làm tăng nồng độ tối đa metformin trong huyết tương và trong máu mà không làm thay đổi hệ số thanh thải thận của metformin trong nghiên cứu dùng một liều duy nhất.

  • Tăng độc tính

    • Những thuốc cationic (ví dụ: Amiloride, digoxin, morphine, ranitidine, procainamide, triamterene, quinidine, vancomycin, trimethoprim, quinine) được thải trừ nhờ bài tiết qua ống thận có thể có khả năng tương tác với metformin bằng cách cạnh tranh với những hệ thống vận chuyển thông thường ở ống thận. Cimetidine làm tăng (60%) nồng độ đỉnh của metformin trong huyết tương và máu toàn phần, do đó tránh dùng phối hợp metformin với cimetidine.

Cách bảo quản

  • Bảo quản Metsav 1000 ở nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.

Nhà sản xuất

  • Tên: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi.

  • Xuất xứ: Việt Nam.

Để biết giá thuốc Metsav 1000 hộp 10 vỉ x 10 viên bạn có thể liên hệ qua website: ThanKinhTAP.com hoặc liên hệ qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 09017963288.

Nguồn: dichvucong.dav.gov.vn


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ