Metalam - Thuốc giảm đau, kháng viêm của Mebiphar

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-12-26 16:34:03

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
893110260823 (SĐK cũ: VD-29204-18)
Xuất xứ:
Việt Nam
Hoạt chất chính:
Diclofenac kali : 25mg
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách đóng gói:
Hộp 01 vỉ x 06 viên
Hạn dùng:
36 tháng

Video

Metalam là thuốc gì?

  • Metalam là thuốc được nghiên cứu và bào chế dạng viên nén bao đường, thuận tiện sử dụng đường uống. Thuốc có chứa hoạt chất chính là Diclofenac kali với hàm lượng 25mg, có công dụng trong giảm đau, kháng viêm. Thuốc được đóng gói dạng hộp bên trong chứa 01 vỉ x 06 viên. Thuốc Metalam được Cục quản lý Dược, Bộ Y tế cấp phép lưu hành với số đăng ký 893110260823 (SĐK cũ: VD-29204-18).

Thành phần

  • Diclofenac kali : 25mg

Công dụng của thuốc Metalam

  • Viêm thấp khớp mạn tính, nhất là viêm đa khớp dạng thấp, viêm xương khớp và viêm cứng khớp cột sống hay trong những hội chứng liên kết như hội chứng Fiessiger-Leroy-Reiter và thấp khớp trong bệnh vẩy nến.
  • Bệnh cứng khớp gây đau và tàn phế.
  • Điều trị triệu chứng ngắn hạn các cơn cấp tính của
  • Bệnh thấp khớp và tổn thương cấp tính sau chấn thương của hệ vận động như viêm quanh khớp vai cẳng tay, viêm gân, viêm bao hoạt dịch, viêm màng hoạt dịch, viêm gân bao hoạt dịch.
  • Viêm khớp vi tinh thể.
  • Bệnh khớp.
  • Đau thắt lưng, đau rễ thần kinh nặng.
  • Cơn thống phong cấp tính.
  • Hội chứng đau cột sống. Bệnh thấp ngoài khớp. Giảm đau sau mổ.
  • Cơn migrain.
  • Cơn đau quặn thận, quặn mật.
  • Giảm đau sau phẫu thuật hoặc chấn thương như phẫu thuật nha khoa hay chỉnh hình. Các tình trạng đau và/hoặc viêm trong phụ khoa, như đau bụng kinh hay viêm phần phụ. Là thuốc hỗ trợ trong bệnh viêm nhiễm tai, mũi, họng, như viêm họng amiđan, viêm tai. Theo nguyên tắc trị liệu chung, nên áp dụng những biện pháp thích hợp để điều trị bệnh gốc. Sốt đơn thuần không phải là một chỉ định điều trị.

Cơ chế tác dụng của thuốc

  • Diclofenac là một thuốc kháng viêm không steroid có đặc tính giảm đau, kháng viêm và hạ sốt mạnh.

Hướng dẫn sử dụng

Liều dùng và cách dùng:

  • Liều dùng:
    • Người lớn: 1 viên/ lần x 2 - 3 lần/ ngày.
    • Lưu ý: Liểu tối đa 150 mg Diclofenac natri/ngày cho bất kỳ đường dùng nào.
  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường uống.

Đối tượng sử dụng:

  • Người trưởng thành và trẻ em mắc bệnh kể trên nhận được chỉ định của bác sĩ.

Chống chỉ định

Thuốc Metalam chống chỉ định dùng trong trường hợp sau/ không được sử dụng trong các trường hợp:

  • Người có tiền sử dị ứng (hen suyễn, nổi mẩn, viêm mũi cấp,...) với các thuốc ức chế prostaglandin hay thuốc nhóm acid acetylsalicylic.
  • Người loét dạ dày, tá tràng tiến triển hay có tiền sử xuất huyết tiều hóa. Người bị chảy máu, suy tim ứ máu, suy thận hoặc gan nặng, giảm thể tích tuấn hoàn, người bị bệnh chất tao keo.
  • Người đang dùng thuốc chống đông Coumarin và người đang đeo kính sát tròng.
  • Phụ nữ mang thai không dùng các thuốc NSAID vào 3 tháng cuối thai kỳ.

Tác dụng phụ của thuốc Metalam

  • Thường gặp: buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy, táo bón, đau vùng thượng vị.
  • Hiếm gặp: loét, xuất huyết tiêu hóa (trong trường hợp điều trị kéo dài), rối loạn máu (giảm bạch cầu, tiểu cầu, thiếu máu), nhức đầu, mất ngủ, dễ bị kích thích, mày đay, phù Quincke, suyễn, co thắt phế quản, nhìn mờ, đau nhức mắt, nhìn đôi, suy thận cấp, viêm thận kẽ, tiểu ra máu, tăng transaminase gan, viêm gan.

Cảnh báo khi sử dụng

  • Thận trọng khi sử dụng với các đối tượng sau:
    • Người có tiền sử loét, chảy máu hoặc thủng đường tiêu hóa. Người bệnh suy thận, suy gan, bị lupus ban đỏ toàn thân.
    • Cần theo dõi, kiểm tra chức năng gan, thận khi điều trị dài ngày với các thuốc NSAID.
    • Người bệnh tăng huyết áp hay bệnh tim có ứ nước hoặc phù. Người bị nhiễm khuẩn.
    • Người có tiền sử rối loạn đông máu, chảy máu.

Tương tác

  • Không nên dùng Diclofenac phối hợp với: Các thuốc kháng viêm không steroid (NSAID). các dẫn xuất salicylat, các glucocorticoid: tăng nguy cơ gây loét, xuất huyết ở đường tiêu hóa. Các thuốc chống đông máu: Heparin, coumarin, Ticlopidin: tăng nguy cơ xuất huyết. Kháng sinh nhóm Quinoton: làm tác dụng phụ lên hệ thần kinh trung ương của các kháng sinh này, dẫn đến co giật
  • Vòng tránh thai: có khả năng làm giảm hiệu quả ngừa thai.
  • Lithium, Digoxin: Diclofenac làm tăng nống độ các chất này trong huyết thanh đến mức gây độc. Nếu bắt buộc phải phối hợp thì phải điều chỉnh liều Lithium Digoxin trong và sau khi điều trị với Diclofenac và cần theo dõi người bệnh thật cẩn thận về nồng độ Lithium hay Digoxin trong máu.
  • Methotrexat: làm tăng độc tính của Methotrexat. Có thể phối hợp nhưng phải theo dõi bệnh nhân: Cyclosporin: cần theo dõi chức năng thận. Thuốc lợi tiểu: nguy cơ suy thận thứ phát do giảm lưu lượng máu đến thận. Các thuốc chữa tăng huyết áp (thuốc ức chế men chuyển, thuốc chẹn beta,....)
  • Thuốc chống toan: giảm kích ứng ruột bởi Diclofenac nhưng lại làm giảm nồng độ Diclofenac trong huyết thanh.
  • Lưu ý khi phối hợp: Cimetidin: giảm một ít nồng độ Diclofenac trong huyết thanh nhưng không làm giảm tác dụng của thuốc này lại giúp bảo vệ tá tràng, dạ dày tránh tác dụng phụ của Diclofenac. Probenecid: làm tăng nồng độ Diclofenac lên gấp đôi. Điều này có tác dụng lâm sàng tốt ở người bệnh khớp nhưng có thể xảy ra ngô độc Diclofenac, nhất là người bị suy giảm chức năng thân. Tác dụng thải acid uric - niệu không bị ảnh hưởng. Nếu cần thì giảm liều Diclofenac.

Lời khuyên an toàn

  • Thai kỳ:
    • Không nên sử dụng thuốc trong ba tháng cuối thai kỳ.

Cách bảo quản

  • Bảo quản thuốc nơi khô ráo thoáng mát
  • Tránh ánh nắng trực tiếp của mặt trời.

Nhà sản xuất

  • Tên: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm và Sinh học Y tế
  • Xuất xứ: Việt Nam

Nguồn: dichvucong.dav.gov.vn


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ