MEBISITA 25 - Thuốc điều trị đái tháo đường của Mebiphar

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-11-10 08:48:30

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-35308-21
Xuất xứ:
Việt Nam
Hoạt chất chính:
Sitagliptin (dưới dạng sitagliptin phosphat monohydrat) 25 mg
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách đóng gói:
Vỉ (Al/PVC) 10 viên – Hộp 03 vỉ

Video

MEBISITA 25 là thuốc gì?

  • MEBISITA 25 là thuốc có công dụng hỗ trợ kiểm soát đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2. Thuốc được sử dụng đơn liều hoặc phối hợp với các thuốc khác để đem lại hiệu quả tốt. Thuốc MEBISITA 25 được Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế ( Mebiphar) sản xuất từ thành phần chính là Sitagliptin cùng các tá dược.

Thành phần

  • Sitagliptin (dưới dạng sitagliptin phosphat monohydrat): 5 mg.2

Công dụng của thuốc MEBISITA 25

  • Cải thiện kiểm soát đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2:

    • Đơn trị liệu:

    • Khi chế độ ăn kiêng và vận động thể lực đơn thuần không giúp kiểm soát đường huyết hiệu quả và khi bệnh nhân chống chỉ định hoặc không dung nạp metformin.

    • Trị liệu kép bằng đường uống kết hợp với:

    • Metformin: Khi chế độ ăn kiêng và vận động thể lực cùng với metformin đơn trị liệu không kiểm soát đường huyết thích đáng.

    • Sulphonylurea: Khi chế độ ăn kiêng và vận động thể lực cùng với liều dung nạp tối đa của sulphonylurea đơn trị liệu không kiểm soát đường huyết thích đáng và khi metformin không phù hợp do chống chỉ định hoặc không dung nạp.

    • Chất chủ vận PPARγ (như thiazolidinedione): Khi việc dùng chất chủ vận PPARγ là thích hợp và khi chế độ ăn kiêng và vận động thể lực cùng với chất chủ vận PPARγ đơn trị liệu không kiểm soát đường huyết thích đáng.

    • Trị liệu với 3 thuốc bằng đường uống kết hợp với:

    • Sulphonylurea và metformin: Khi hai loại thuốc này cùng chế độ ăn kiêng và vận động thể lực không kiểm soát đường huyết thích đáng.

    • Chất chủ vận PPARγ và metformin: Khi việc dùng chất chủ vận PPARγ là thích hợp và khi hai loại thuốc này cùng chế độ ăn kiêng và vận động thể lực không kiểm soát đường huyết thích đáng.

    • Gliptinestad 25 cũng được chỉ định kết hợp với insulin (cùng hoặc không cùng metformin) khi chế độ ăn kiêng và vận động thể lực cùng với liều ổn định insulin không kiểm soát đường huyết thích đáng.

Liều dùng và cách dùng

  • Liều dùng: 

    • 100 mg sitagliptin x 1 lần/ngày.

    • Khi dùng kết hợp với metformin và/hoặc chất chủ vận PPARγ: Nên duy trì liều metformin và/hoặc chất chủ vận PPARγ và sử dụng đồng thời với sitagliptin.

    • Khi dùng kết hợp với sulphonylurea hoặc với insulin: Có thể xem xét dùng liều sulphonylurea hoặc insulin thấp hơn nhằm giảm nguy cơ hạ đường huyết.

    • Nếu bỏ lỡ một liều Gliptinestad 25, nên uống ngay khi nhớ. Không nên dùng liều gấp đôi trong cùng một ngày.

    • Các đối tượng đặc biệt

      • Suy thận

        • Khi xem xét dùng sitagliptin kết hợp với một thuốc chống đái tháo đường khác, cần kiểm tra các điều kiện dùng thuốc ở bệnh nhân suy thận.

        • Suy thận nhẹ (mức lọc cầu thận [GFR] ≥ 60 đến < 90 ml/phút): Không cần chỉnh liều sitagliptin.

        • Suy thận vừa (GFR ≥ 45 đến < 60 ml/phút): Không cần chỉnh liều sitagliptin.

        • Suy thận vừa (GFR ≥ 30 đến < 45 ml/phút): Sitagliptin 50 mg x 1 lần/ngày.

        • Suy thận nặng (GFR ≥ 15 đến < 30 ml/phút) hoặc bệnh thận giai đoạn cuối (ESRD) (GFR < 15 ml/phút), bao gồm các bệnh nhân cần thẩm tách máu hoặc thẩm phân phúc mạc: Liều sitagliptin là 25 mg x 1 lần/ngày. Có thể dùng sitagliptin bất kỳ lúc nào, không liên quan đến thời điểm thẩm tách máu.

        • Do có sự điều chỉnh liều dựa trên chức năng thận, nên đánh giá chức năng thận trước khi bắt đầu dùng Gliptinestad 25 và định kỳ sau đó.

      • Suy gan

        • Không cần điều chỉnh liều cho bệnh nhân suy gan nhẹ đến vừa. Sitagliptin chưa được nghiên cứu ở những bệnh nhân suy gan nặng và cần thận trọng. Tuy nhiên, vì sitagliptin chủ yếu được thải trừ qua thận, nên suy gan nặng sẽ không ảnh hưởng đến dược động học của sitagliptin.

      • Người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều.

      • Không dùng sitagliptin cho trẻ em dưới 17 tuổi. 

  • Cách dùng: Thuốc dùng đường uống.

Chống chỉ định

Thuốc MEBISITA 25 chống chỉ định dùng trong trường hợp sau:

  • Bệnh nhân bị mẫn cảm với các thành phần thuốc. 

Tác dụng phụ của thuốc MEBISITA 25

  • Thường gặp

    • Hạ đường huyết,

    • Đau đầu.

  • Ít gặp

    • Chóng mặt,

    • Táo bón,

    • Ngứa.

Cảnh báo khi sử dụng

  • Không dùng Gliptinestad 25 cho bệnh nhân đái tháo đường týp 1 hoặc để điều trị nhiễm toan ceton ở bệnh nhân đái tháo đường.

  • Nếu được chẩn đoán viêm tụy cấp, không nên dùng lại Gliptinestad 25. Cần thận trọng ở những bệnh nhân có tiền sử viêm tụy.

  • Hạ đường huyết khi sitagliptin được dùng kết hợp với insulin hoặc sulphonylurea. Để giảm nguy cơ hạ đường huyết, có thể xem xét giảm liều sulphonylurea hoặc insulin.

  • Sitagliptin được thải trừ qua thận. Để đạt được nồng độ sitagliptin trong huyết tương tương tự như ở những bệnh nhân có chức năng thận bình thường, nên giảm liều ở những bệnh nhân có GFR < 45 ml/phút, cũng như ở những bệnh nhân có bệnh thận giai đoạn cuối (ESRD) cần thẩm tách máu hoặc thẩm phân phúc mạc. Khi xem xét việc sử dụng sitagliptin kết hợp với thuốc trị đái tháo đường khác, cần kiểm tra các điều kiện dùng thuốc ở bệnh nhân suy thận.

  • Đã có báo cáo sau lưu hành về các phản ứng quá mẫn nghiêm trọng ở những bệnh nhân dùng sitagliptin, bao gồm sốc phản vệ, phù mạch và các bệnh lý da tróc vảy bao gồm hội chứng Stevens-Johnson. Các phản ứng này bắt đầu xuất hiện trong vòng 3 tháng đầu sau khi bắt đầu điều trị, một số xảy ra sau liều đầu tiên. Nếu nghi ngờ phản ứng quá mẫn, nên ngưng dùng Gliptinestad 25. Nên đánh giá các nguyên nhân tiềm tàng khác và bắt đầu cách trị liệu thay thế cho bệnh đái tháo đường.

  • Trường hợp bóng nước pemphigoid ở bệnh nhân dùng sitagliptin cũng được báo cáo. Nếu nghi ngờ bóng nước pemphigoid, nên ngưng dùng Gliptinestad 25.

  • Không dùng Gliptinestad 25 cho phụ nữ có thai và đang cho con bú.

  • Gliptinestad 25 không ảnh hưởng hoặc có ảnh hưởng không đáng kể đến khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, đã có báo cáo về việc chóng mặt và buồn ngủ. Ngoài ra, có nguy cơ hạ đường huyết khi dùng kết hợp Gliptinestad 25 với sulphonylurea hoặc insulin. Bệnh nhân cần chú ý tới đáp ứng của cơ thể với thuốc trước khi lái xe hay vận hành máy móc.

Cách bảo quản

  • Bảo quản MEBISITA 25 ở nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.

Nhà sản xuất

  • Tên: Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế ( Mebiphar) - Việt Nam.

  • Xuất xứ: Việt Nam.

Để biết giá thuốc MEBISITA 25 hộp 03 vỉ bạn có thể liên hệ qua website: ThanKinhTAP.com hoặc liên hệ qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 09017963288.


Câu hỏi thường gặp

Giá của MEBISITA 25 - Thuốc điều trị đái tháo đường của Mebiphar cung cấp bởi ThankinhTAP được cập nhật liên tục trên website. Giá chỉ chỉnh xác ở thời điểm đăng tải thông tin. Để biết chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên bán hàng.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ