Dorodipin 10mg - Thuốc điều trị tăng huyết áp và đau thắt ngực

105,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-12-26 23:28:54

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-11911-10
Xuất xứ:
Việt Nam
Hoạt chất chính:
Amlodipin besylat tương đương 10mg Amlodipin
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách đóng gói:
Hộp 1 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
36 tháng

Video

Dorodipin 10mg là thuốc gì?

  • Dorodipin 10mg là thuốc được nghiên cứu và bào chế dạng viên nén, thuận tiện sử dụng đường uống. Thuốc có chứa hoạt chất chính là Amlodipin besylat với hàm lượng 10mg, có công dụng trong điều trị tăng huyết áp và đau thắt ngực. Thuốc được đóng gói dạng hộp bên trong chứa 1 vỉ x 10 viên. Thuốc Dorodipin 10mg được Cục quản lý Dược, Bộ Y tế cấp phép lưu hành với số đăng ký VD-11911-10.

Thành phần

  • Amlodipin besylat tương đương 10mg Amlodipin

Công dụng của thuốc Dorodipin 10mg

  • Kiểm soát cao huyết áp vô căn;
  • Điều trị đau thắt ngực ổn định;
  • Cơn đau thắt ngực do co mạch máu.

Cơ chế tác dụng của thuốc

  • Một chất đối kháng calci thuộc nhóm Dihydropyridin. Thuốc ngăn chặn kênh calci qua màng tế bào cơ tim và cơ trơn mạch máu. Nhờ tác dụng của thuốc mà trương lực cơ trơn của các mạch máu (các tiểu động mạch) giảm. Sự giãn mạch làm tăng cung cấp oxy cho tim, giảm huyết áp.

Hướng dẫn sử dụng

Liều dùng và cách dùng:

  • Liều dùng:
    • Liều khởi đầu: 5mg Amlodipine (1⁄2 viên Dorodipin)/ ngày uống một lần;
    • Liều tối đa: 10 mg/ ngày;
    • Ở bệnh nhân bị tăng huyết áp, Dorodipin được sử dụng phối hợp với một hoặc nhiều nhóm thuốc lợi tiểu thiazid, chẹn alpha và beta hoặc thuốc ức chế men chuyển;
    • Đối với đau thắt ngực, Dorodipin có thể được sử dụng đơn độc hay phối hợp với các dẫn chất nitrat hoặc các liều thuốc chẹn beta thích hợp.
  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường uống.

Đối tượng sử dụng:

  • Người trưởng thành và trẻ em mắc bệnh kể trên nhận được chỉ định của bác sĩ.

Chống chỉ định

Thuốc Dorodipin 10mg chống chỉ định dùng trong trường hợp sau/ không được sử dụng trong các trường hợp:

  • Hạ huyết áp nghiêm trọng, chưa rõ nguyên nhân;
  • Bệnh nhân trong tình trạng shock (bao gồm shock tim);
  • Hẹp động mạch chủ nặng làm tắc nghẽn mạch ở thất trái;
  • Nhồi máu cơ tim cấp gây suy tim sung huyết.

Tác dụng phụ của thuốc Dorodipin 10mg

  • Thường gặp:
    • Đau đầu, hoa mắt, chóng mặt, buồn ngủ;
    • Hồi hộp, đánh trống ngực;
    • Đỏ phừng mặt;
    • Đau bụng, buồn nôn;
    • Phù ngoại biên, mệt mỏi.
  • Ít gặp:
    • Giảm các dòng máu bạch cầu, giảm tiểu cầu;
    • Đường huyết tăng cao hoặc vừa;
    • Trương lực cơ tăng, cảm giác dị cảm;
    • Rối loạn vị giác;
    • Suy giảm thị giác;
    • Ù tai;
    • Hạ huyết áp, viêm mạch máu;
    • Ho, khó thở, viêm mũi;
    • Khô miệng, cảm giác khó tiêu, viêm tụy, nôn mửa;
    • Tăng tiết mồ hôi;
    • Nổi mày đay, hồng ban, ban xuất huyết trên da;
    • Đau nhức các khớp, đau mỏi cơ;
    • Rối loạn tiểu tiện;
    • Chứng vú to ở nam giới, rối loạn cương dương.
  • Hiếm gặp:
    • Ngứa, nổi ban da, phù mạch;
    • Viêm gan, vàng da và tăng men gan.

Cảnh báo khi sử dụng

  • Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân suy tim sung huyết, suy giảm chức năng gan, loạn chuyển hóa porphyrin cấp.
  • Theo dõi thận trọng khi cần tăng liều ở bệnh nhân lớn tuổi.
  • Độ an toàn khi sử dụng amlodipin ở trẻ nhỏ còn hạn chế.

Tương tác

  • Có thể phối hợp Dorodipin 10mg với các thuốc chống tăng huyết áp khác như thuốc lợi tiểu thiazid, thuốc ức chế men chuyển, thuốc chẹn alpha, thuốc chẹn beta, thuốc kháng sinh, thuốc chống đái tháo đường.
  • Tránh sử dụng cùng với nước ép Bưởi vì có thể làm tăng nồng độ của thuốc trong huyết tương.
  • Chất ức chế CYP3A4: Tăng nồng độ của amlodipin do đó có thể dẫn đến nguy cơ hạ huyết áp quá mức.
  • Chất cảm ứng CYP3A4: Giảm nồng độ của amlodipin trong huyết tương.
  • Dantrolen: Nguy cơ tăng Kali máu.
  • Tacrolimus: Tăng nồng độ Tacrolimus trong huyết tương.
  • Simvastatin: Tăng nồng độ của Simvastatin trong huyết tương.
  • Thuốc gây mê: Tăng tác dụng chống tăng huyết áp.
  • Lithi: Nồng độ lithi trong huyết tương có thể tăng do đó có thể tăng nguy cơ ngộ độc.

Cách bảo quản

  • Bảo quản thuốc nơi khô ráo thoáng mát
  • Tránh ánh nắng trực tiếp của mặt trời.

Nhà sản xuất

  • Tên: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
  • Xuất xứ: Việt Nam

Nguồn: https://drugbank.vn/   


Câu hỏi thường gặp

Giá của Dorodipin 10mg - Thuốc điều trị tăng huyết áp và đau thắt ngực cung cấp bởi ThankinhTAP được cập nhật liên tục trên website. Giá chỉ chỉnh xác ở thời điểm đăng tải thông tin. Để biết chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên bán hàng.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ