Cinasav 10mg SaViPharm - Thuốc điều trị trầm cảm, rối loạn lo âu

130,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-06-25 02:18:38

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-28017-17
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Hoạt chất chính:
Citalopram: 10mg
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
Hộp 3 vỉ x 10 viên

Video

Cinasav 10mg SaViPharm là thuốc gì?

Cinasav 10mg SaViPharm là thuốc chống loạn thần, được bào chế dưới dạng viên nén bao phim. Thuốc Cinasav 10mg được sản xuất và phân phối thành hộp 3 vỉ x 10 viên bởi Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (SaViPharm). Sản phẩm hiện được lưu hành trên thị trường với số đăng ký VD-28017-17.

Thành phần

  • Citalopram: 10mg.

Công dụng của Cinasav 10mg SaViPharm

  • Cinasav 10mg SaViPharm chỉ định dùng trong trường hợp sau:

    • Điều trị bệnh trầm cảm.

    • Điều trị rối loạn lo âu.

Hướng dẫn sử dụng

  • Liều dùng của Cinasav 10mg SaViPharm:

    • Người lớn:

      • Ngày uống 10-30mg (1-3 viên). 

    • Người trên 65 tuổi:

      • Ngày 10-20mg (1-2 viên). 

    • Suy gan:

      • Ngày 10-15mg (1-1,5 viên).

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường uống.

  • Quá liều:

    • Triệu chứng:

      • Mặc dù, không có báo cáo về quá liều gây tử vong do Citalopram trong các thử nghiệm lâm sàng liên quan đến dùng liều lên đến 2000mg, các báo cáo liên quan đến quá liều Citalopram đã gây chú ý bao gồm 12 trường hợp tử vong: 10 ca điều trị kết hợp với các thuốc khác và/hoặc rượu và 2 ca dùng một mình Citalopram (3920mg và 2800mg), cũng như quá liều không gây tử vong lên đến 6000mg.

      • Các triệu chứng thường đi kèm quá liều Citalopram, dùng một mình hoặc kết hợp với các loại thuốc và/hoặc rượu khác, bao gồm: (chóng mặt, vã mồ hôi, buồn nôn, nôn mửa, run, buồn ngủ và nhịp tim nhanh). Trong trường hợp hiếm hơn, các triệu chứng quan sát bao gồm mất trí nhớ, lú lẫn, hôn mê, co giật, thở gấp (tăng thông khí phổi), tím tái, teo cơ vân và những thay đổi ECG (bao gồm kéo dài khoảng QT, nhịp nút, loạn nhịp tâm thất và có thể có xoắn đinh).

    • Xử trí:

      • Thiết lập và duy trì đường hô hấp đảm bảo thông thoáng và cấp oxy đầy đủ. Nên xem xét việc làm sạch dạ dày bằng cách thụt rửa và sử dụng than hoạt tính.

      • Để giám sát cẩn thận về tim mạch và theo dõi các dấu hiệu sinh tồn, cùng với việc chăm sóc triệu chứng và hỗ trợ chung. Do thể tích phân bố của Citalopram lớn, dùng lợi tiểu cưỡng bức, lọc máu, lọc máu hấp phụ (hemoper/usion) và thay máu không có khả năng mang lại lợi ích.

      • Không có thuốc giải độc đặc hiệu cho citalopram.

      • Trong việc xử trí quá liều, thường nên xem xét khả năng tham gia của nhiều loại thuốc khác, nếu có.

Chống chỉ định

  • Cinasav 10mg SaViPharm chống chỉ định dùng trong trường hợp sau:

    • Bệnh nhân quá mẫn với Citalopram hoặc với bất cứ thành phần nào khác của thuốc.

    • Sử dụng đồng thời cho bệnh nhân dùng thuốc ức chế monoamin oxidase (MAO).

    • Dùng liều Citalopram cao hơn 20mg/ngày ở người trên 60 tuổi vì lý do gây gia tăng nguy cơ kéo dài khoảng QT trên điện tâm đồ.

    • Dùng Citalopram ở bất cứ liều nào cho một số trường hợp trầm cảm vì nguy cơ kéo dài khoảng QT trên điện tâm đồ, nhất là với bệnh nhân lớn tuổi bị trầm cảm hoặc bệnh nhân có hội chứng kéo dài QT bẩm sinh, bệnh nhân bị nhịp tim chậm, nồng độ kali và magnesi trong máu thấp, bệnh nhân mới bị nhồi máu cơ tim cấp và bệnh nhân bị suy tim mất bù.

    • Bệnh nhân đang dùng đồng thời một loại thuốc khác có khả năng gây kéo dài khoảng QT.

    • Dùng đồng thời với cimetidin, rượu.

Tác dụng phụ của Cinasav 10mg SaViPharm

  • Khi dùng Cinasav 10mg SaViPharm có thể gây một số tác dụng không mong muốn:

    • Thay đổi thể trọng:

      • Bệnh nhân được điều trị bằng citalopram trong các thử nghiệm có bị giảm trọng lượng khoảng 0,5kg so với bệnh nhân dùng giả dược có trọng lượng không bị thay đổi.

    • Tim mạch:

      • Thường gặp: Nhịp tim nhanh, tụt huyết áp thế đứng, hạ huyết áp.

      • Ít gặp: Tăng huyết áp, nhịp tim chậm, phù (chi), đau thắt ngực, ngoại tâm thu, suy tim, đỏ bừng mặt, nhồi máu cơ tim, tai biến mạch máu não, thiếu máu cục bộ cơ tim.

      • Hiếm gặp: Cơn thiếu máu thoáng qua, viêm tĩnh mạch, rung nhĩ, ngừng tim, block nhánh.

    • Rối loạn hệ thần kinh trung ương và ngoại vi:

      • Thường gặp: Dị cảm, đau nửa đầu.

      • Ít gặp: Tăng hiếu động, chóng mặt, tăng trương lực, rối loạn ngoại tháp, chuột rút chân, co thắt cơ bắp tự phát, tăng động, đau thần kinh, loạn trương lực, dáng đi bất thường, giảm cảm giác, mất điều hòa.

      • Hiếm gặp: Bất thường phối hợp, tăng cảm giác, sa sụp mí mắt, sững sờ.

    • Rối loạn nội tiết:

      • Hiếm gặp: Suy giáp, bướu cổ, to vú đàn ông.

    • Rối loạn tiêu hóa:

      • Thường gặp: Tăng tiết nước bọt, đầy hơi.

      • Ít gặp: Viêm dạ dày, viêm dạ dày ruột, viêm miệng, ợ hơi, trĩ, khó nuốt, nghiến răng, viêm nướu, viêm thực quản.

      • Hiểm gặp: Viêm đại tràng, loét dạ dày, viêm túi mật, sỏi mật, viêm loét dạ dày tá tràng, trào ngược dạ dày thực quản, viêm lưỡi, vàng da, viêm túi thừa, xuất huyết trực tràng, nấc cụt.

    • Rối loạn chung:

      • Ít gặp: Nóng bừng mặt, rét run, không dung nạp rượu, ngất, các triệu chứng giống cúm.

      • Hiếm gặp: Viêm mũi do dị ứng.

    • Rối loạn máu và bạch huyết:

      • Ít gặp: Ban xuất huyết, thiếu máu, chảy máu cam, tăng bạch cầu, giảm bạch cầu, hạch to.

      • Hiếm gặp: Thuyên tắc phổi, giảm bạch cầu hạt, tăng lympho bào, giảm bạch cầu lympho, thiếu máu tán sắc (hypochromie), rối loạn đông máu, chảy máu nướu.

    • Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng:

      • Thường gặp: Giảm cân, tăng cân.

      • Ít gặp: Tăng enzym gan, khát nước, khô mắt, tăng phosphatase kiềm, dung nạp glucose bất thường.

      • Hiếm gặp: Nhiễm bilirubin máu, hạ kali máu, béo phì, hạ đường huyết, viêm gan, mất nước.

    • Rối loạn hệ cơ xương:

      • Ít gặp: Viêm khớp, yếu cơ, đau xương.

      • Hiếm gặp: Viêm bao hoạt dịch, bệnh loãng xương.

    • Rối loạn tâm thần:

      • Thường gặp: Suy giảm tập trung, mất trí nhớ, thờ ơ, trầm cảm, tăng thèm ăn, suy nhược trầm trọng hơn, cố gắng tự tử, nhầm lẫn.

      • Ít gặp: Tăng ham muốn tình dục, thái độ hung hăng, ác mộng, phụ thuộc thuốc, mất nhân cách, ảo giác, hưng phấn, trầm cảm tâm thần, ảo tưởng, hoang tưởng, rối loạn cảm xúc, hoảng loạn, rối loạn tâm thần.

      • Hiếm gặp: Tình trạng lơ mơ, u uất.

    • Rối loạn sinh sản nữ:

      • Thường gặp: Vô kinh.

      • Ít gặp: Đa tiết sữa, đau vú, vú to, xuất huyết âm đạo.

    • Rối loạn hệ hô hấp:

      • Thường gặp: Ho.

      • Ít gặp: Viêm phế quản, khó thở, viêm phổi.

      • Hiếm gặp: Bệnh hen suyễn, viêm thanh quản, co thắt phế quản, viêm phổi, đờm tăng.

    • Rối loạn da và phần phụ:

      • Thường gặp: Phát ban, ngứa.

      • Ít gặp: Phản ứng với ánh sáng, nổi mề đay, mụn trứng cá, da đổi màu, chàm, rụng tóc, viêm da, khô da, bệnh vẩy nến.

      • Hiếm gặp: Rậm lông, giảm tiết mồ hôi, nổi hắc tố, viêm giác mạc, viêm mô tế bào, ngứa hậu môn.

    • Giác quan đặc biệt:

      • Thường gặp: Thích nghi bất thường, khứu giác lệch lạc.

      • Ít gặp: Ù tai, viêm kết mạc, đau mắt.

      • Hiếm gặp: Giãn đồng tử, sợ ánh sáng, nhìn đôi, chảy nước mắt bất thường, đục thủy tinh thể, mất vị giác.

    • Rối loạn hệ tiết niệu:

      • Thường gặp: Tiểu nhiều.

      • Ít gặp: Tăng tần số đi tiểu, tiểu không tự chủ, bí tiểu, tiểu khó.

      • Hiếm gặp: Phù, tiểu ra máu, thiểu niệu, viêm bể thận, sỏi thận, đau thận.

Cảnh báo khi sử dụng

  • Khả năng tương tác với các chất ức chế monoamin oxidase.

  • Đã có các báo cáo về tác dụng phụ nghiêm trọng, đôi khi gây tử vong xảy ra ở những bệnh nhân dùng thuốc ức chế tái hấp thu serotonin (SSRI) điều trị kết hợp với một chất ức chế MAO, trong đó bao gồm các phản ứng tăng thân nhiệt, cứng đơ, giật rung cơ, bất ổn định hệ thần kinh tự chủ với những biến động nhanh có thể có về thể chất và những thay đổi trạng thái tâm thần bao gồm kích động cực đoan tiến triển đến mê sáng và hôn mê.

  • Những phản ứng này cũng đã được báo cáo ở những bệnh nhân ngưng điều trị SSRI và bắt đầu sử dụng thuốc.

  • Tình trạng lâm sàng xấu đi vì nguy cơ tự tử.

  • Ngưng điều trị với citaloPram.

  • Chảy máu bất thường.

  • Hạ natri máu.

  • Kích hoạt cơn hưng cảm.

  • Cơn động kinh.

  • Sử dụng ở bệnh nhân mắc bệnh đồng thời.

Tương tác

  • Tất cả các SSRI, kể cả citalopram, đều không nên dùng với thuốc chống trầm cảm nhóm ức chế monoamin oxidase (MAO), như isocarboxazid (MARPLAN), phenelzin (NARDIL), tranylcypromin (PARNATE) và procarbazin (MATULANE). Những phối hợp này có thể gây lú lẫn, cao huyết áp, run và quá hiếu động. Dạng tương tác này cũng có thể xảy ra với selegilin (ELDEPRYL), fenfluramin (PONDIMIN) và dexfenfluramin (REDUX). Trytophan có thể gây đau đầu, buồn nôn, ra mồ hôi và hoa mắt khi dùng cùng với SSRI.

Lời khuyên an toàn khi dùng Cinasav 10mg SaViPharm

  • Thai kỳ:

    • Chưa có nghiên cứu đầy đủ và cỏ kiểm soát ở phụ nữ có thai. Do đó, chỉ nên sử dụng Citalopram trong quá trình mang thai khi lợi ích cao hơn hẳn nguy cơ tiềm ẩn đối với thai nhi.

  • Cho con bú:

    • Như đã xảy ra với nhiều loại thuốc khác, Citalopram có bài tiết qua sữa mẹ. Quyết định có nên tiếp tục điều trị hay không hoặc ngừng cho con bú tùy thuộc vào nguy cơ đối với ở trẻ sơ sinh hoặc các lọn ích trong việc điều trị Citalopram cho mẹ.

  • Lái xe và vận hành máy móc:

    • Thuốc ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc, nên thận trọng khi sử dụng thuốc.

  • Trẻ em:

    • Thuốc chống chỉ định dùng cho trẻ em dưới 15 tuổi.

Cách bảo quản Cinasav 10mg SaViPharm

  • Để xa tầm tay trẻ em.

  • Bảo quản thuốc ở nhiệt độ dưới 30 độ C.

  • Để ở nơi khô ráo, tránh ánh nắng trời.

Nguồn: http://dichvucong.dav.gov.vn


Câu hỏi thường gặp

Giá của Cinasav 10mg SaViPharm - Thuốc điều trị trầm cảm, rối loạn lo âu cung cấp bởi ThankinhTAP được cập nhật liên tục trên website. Giá chỉ chỉnh xác ở thời điểm đăng tải thông tin. Để biết chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên bán hàng.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ