Meyerzem SR - Thuốc điều trị dị ứng ở đường hô hấp

70,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-09-26 15:27:37

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-34423-20
Xuất xứ:
Việt Nam
Hoạt chất chính:
Dexclorpheniramin maleat 2mg; Betamethason 0,25mg/5ml.
Dạng bào chế:
Siro
Quy cách đóng gói:
Hộp 20 ống x 5ml
Hạn dùng:
36 tháng

Video

Meyerzem SR là thuốc gì?

Meyerzem SR là thuốc dùng trong điều trị cho các bệnh nhân bị dị ứng hô hấp như viêm mũi dị ứng, hen phế quản rất hiệu quả. Thuốc Meyerzem SR được Công ty liên doanh Meyer-BPC bào chế từ thành phần Dexclorpheniramin maleat 2mg và Betamethason 0,25mg/5ml.

Thành phần

  • Dexclorpheniramin maleat 2mg; 

  • Betamethason 0,25mg/5ml.

Công dụng

  • Điều trị dị ứng khi cần dùng liệu pháp corticoid: 

    • Dị ứng ở đường hô hấp như hen phế quản mãn tính, viêm mũi dị ứng, viêm phế quản dị ứng; 

    • Dị ứng ở da và niêm mạc như viêm da dị ứng, viêm da tiếp xúc, viêm da thần kinh, mề đay.

Hướng dẫn sử dụng

  • Người lớn và thanh thiếu niên trên 12 tuổi: 1 thìa cà phê/ lần, mỗi lần cách nhau 4 đến 6 giờ, không uống quá 6 thìa một ngày.

  • Trẻ em từ 6 đến 12 tuổi: 1/2 thìa cà phê/ lần, mỗi lần cách nhau 4 đến 6 giờ, không uống quá 3 thìa một ngày.

  • Trẻ em từ 2 đến 6 tuổi: 1/2 thìa cà phê/ lần, mỗi lần cách nhau 4 đến 6 giờ, không uống quá 1,5 thìa một ngày.

Chống chỉ định

Thuốc Meyerzem SR không được sử dụng trong các trường hợp:

  • Chống chỉ định trong các trường hợp: bệnh nhân có tiền sử dị ứng với Dexclorpheniramin maleat, betamethason, hay các corticosteroid khác; 

  • Bệnh nhân bị nhiễm nấm hệ thống;

  • Bệnh nhân đang dùng thuốc IMAO (ức chế enzyme monoamine oxidase); 

  • Trẻ sơ sinh, trẻ sinh non.

Tác dụng phụ

  • Tác dụng không mong muốn của betamethasone:

    • Nhiễm trùng: tăng tính nhạy cảm và mức độ nghiêm trọng của nhiễm trùng với ức chế các triệu chứng và dấu hiệu lâm sàng, nhiễm trùng cơ hội, tái phát bệnh.

    • Nội tiết: ức chế trục HPA (trục hạ đồi – tuyến yên – tuyến thượng thận), ức chế tăng trưởng ở trẻ em, thanh thiếu niên, kinh nguyệt không đều và vô kinh.

    • Chuyển hóa và dinh dưỡng: hội chứng Cushing, rậm lông ở phụ nữ, tăng cân.

    • Rối loạn tâm thần.

    • Mắt: tăng áp lực nội nhãn, tăng nhãn áp, phù nề, phù gai thị, đục dưới bao sau (posterior subcapsular cataract), mỏng giác mạc hoặc củng mạc, làm trầm trọng thêm các bệnh nhiễm trùng mắt do virus hoặc nấm, nhìn mờ.

    • Rối loạn tiêu hóa: đầy bụng, loét thực quản, buồn nôn, khó tiêu, loét dạ dày với thủng và xuất huyết, viêm tụy cấp, nhiễm nấm candida

    • Da và mô dưới da: suy giảm khả năng chữa lành vết thương, teo da, bầm tím, giãn mao mạch (telangiectasia), striae, mụn trứng cá, hội chứng Stevens-Johnson.

    • Cơ, xương và mô liên kết: loãng xương, gãy xương đốt sống và xương dài, hoại tử vô mạch chỏm xương đùi, đứt gân.

    • Khác: quá mẫn bao gồm sốc phản vệ đã được báo cáo, tăng bạch cầu, thuyên tắc huyết khối, khó chịu, nấc.

  • Tác dụng không mong muốn của dexchlopheniramin maleat:

    • Hệ thống huyết học: thiếu máu huyết tán, giảm tiểu cầu, mất bạch cầu hạt.

    • Thần kinh: buồn ngủ, chóng mặt, rối loạn phối hợp, mệt mỏi, lú lẫn, bồn chồn, kích thích, long lắng, run rẩy, khó chịu, mất ngủ, hưng phấn, dị cảm, mờ mắt, nhìn đôi, chóng mặt, ù tai, viêm tai trong cấp tính (acute labyrinthitis), hysteria, viêm dây thần kinh, co giật.

    • Tiêu hóa: đau thượng vị, chán ăn, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, táo bón.

    • Tiết niệu, sinh dục: đi tiểu nhiều lần, khó tiểu, bí tiểu, kinh nguyệt sớm.

    • Hô hấp:  tăng tiêt dịch tiết phế quản, tức ngực, thở khò khè, nghẹt mũi.

    • Khác: mề đay, phát ban, sốc phản vệ, nhạy cảm ánh sáng, ra mồ hôi quá nhiều, ớn lạnh, khô miệng, mũi và cổ họng.

Lời khuyên an toàn

  • Thai kỳ:

    • Không được dùng thuốc vào 3 tháng cuối thai kỳ. Các thời điểm khác chỉ dùng khi không còn biện pháp điều trị nào khác.

  • Cho con bú:

    • Thuốc tiết được vào sữa mẹ và bất lợi cho thai nhi nên cần tránh sử dụng trên đối tượng này.

  • Lái xe và vận hành máy móc:

    • Không nên dùng cho người lái xe và vận hành máy móc vì thuốc gây ra buồn ngủ, chóng mặt.

Cách bảo quản

  • Bảo quản thuốc Meyerzem SR ở nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.

Nhà sản xuất

  • Tên: Công ty liên doanh Meyer-BPC.

  • Xuất xứ: Việt Nam.

Để biết giá sỉ, lẻ thuốc Meyerzem SR Hộp 20 ống x 5ml bạn có thể liên hệ qua website: ThanKinhTAP.com hoặc liên hệ qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 09017963288.

Nguồn: dichvucong.dav.gov.vn.


Câu hỏi thường gặp

Giá của Meyerzem SR - Thuốc điều trị dị ứng ở đường hô hấp cung cấp bởi ThankinhTAP được cập nhật liên tục trên website. Giá chỉ chỉnh xác ở thời điểm đăng tải thông tin. Để biết chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên bán hàng.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ