Alzyltex - Thuốc điều trị viêm mũi dị ứng và mề đay của Mebiphar

50,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-12-26 23:17:08

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
893100355823 (SĐK cũ: VD-30582-18)
Xuất xứ:
Việt Nam
Hoạt chất chính:
Cetirizin dihydroclorid:10mg
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
36 tháng

Video

Alzyltex là thuốc gì?

  • Alzyltex là thuốc được Cục quản lý Dược, Bộ Y tế cấp phép lưu hành với số đăng ký 893100355823 (SĐK cũ: VD-30582-18). Thuốc được bào chế dạng viên nén, thuận tiện sử dụng đường uống. Thuốc có chứa hoạt chất chính là Cetirizin dihydroclorid với hàm lượng 10mg, có công dụng trong điều trị viêm mũi dị ứng và mề đay. Thuốc được đóng gói dạng hộp bên trong chứa 10 vỉ x 10 viên. Thuốc Alzyltex được nghiên cứu và bào chế bởi chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm và Sinh học Y tế.

Thành phần

  • Cetirizin dihydroclorid: 10mg

Công dụng của thuốc Alzyltex

  • Bệnh lý dị ứng, ngứa, phát ban.
  • Bệnh viêm mũi dị ứng (tái phát quanh năm hoặc theo mùa), giúp làm giảm các triệu chứng như ngứa mũi, hắt hơi, sổ mũi, xuất tiết mũi.
  • Bệnh viêm kết mạc dị ứng, giúp làm giảm các triệu chứng như ngứa mắt, đỏ mắt, chảy nước mắt.
  • Mày đay tự phát mãn tính ở trẻ trên 12 tuổi.

Cơ chế tác dụng của thuốc

  • Thành phần dược chất chính của thuốc Alzyltex là Cetirizine với hàm lượng 10mg, đây là thuốc đối kháng trên thụ thể histamin H1 có chọn lọc. Đây là thuốc kháng histamin thuộc thế hệ thứ 2. Thuốc chỉ ức chế chọn lọc H1 mà không ức chế các thụ thể khác nên thuốc không có tác dụng đối kháng với thụ thể Acetylcholin và Serotonin.

Hướng dẫn sử dụng

Liều dùng và cách dùng:

  • Liều dùng:
    • Người lớn và trẻ trên 12 tuổi: Từ 1⁄2 - 1 viên Alzyltex/ngày (tương đương 5 - 10mg/ngày). Tùy vào mức độ đáp ứng và đối tượng sử dụng có thể điều chỉnh liều dùng phù hợp và có thể dùng trong thời gian dài nếu cần.
    • Người cao tuổi (>65 tuổi): 1⁄2 viên Alzyltex/ngày (tương đương 5mg/ngày).
    • Người bị suy gan, suy thận mức độ nhẹ: 1⁄2 viên Alzyltex/ngày (tương đương 5mg/ngày), hoặc uống theo chỉ định của bác sĩ.
  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường uống.

Đối tượng sử dụng:

  • Người trưởng thành và trẻ em mắc bệnh kể trên nhận được chỉ định của bác sĩ.

Chống chỉ định

Thuốc Alzyltex chống chỉ định dùng trong trường hợp sau/ không được sử dụng trong các trường hợp:

  • Chống chỉ định với đối tượng bị rối loạn chức năng gan, suy thận là trẻ từ 2-6 tuổi.
  • Chống chỉ định thuốc cho trẻ dưới 2 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú.

Tác dụng phụ của thuốc Alzyltex

  • Thường gặp: Buồn ngủ, ngủ gật, mất tập trung. Nếu dùng nhiều hoặc quá liều có thể xuất hiện các biểu hiện khác như mệt mỏi, đau đầu, chóng mặt, viêm họng, khô miệng, buồn nôn. Những tác dụng không mong muốn này thường nhẹ và chỉ xuất hiện thoáng qua, sau đó có thể tự khỏi.
  • Ít gặp: Tăng cảm giác thèm ăn hoặc chán ăn, tăng tiết nước bọt, bí tiểu, đỏ người.
  • Hiếm gặp: Choáng phản vệ, hạ huyết áp, giảm tiểu cầu, thiếu máu tán huyết, viêm cầu thận, viêm gan, ứ mật.

Cảnh báo khi sử dụng

  • Nếu người bệnh đang uống Theophylin liều >400mg cần dùng Alzyltex trước hoặc sau đó ít nhất 2 giờ, vì làm giảm độ thanh thải của Cetirizin.
  • Tránh sử dụng thuốc khi điều khiển phương tiện giao thông, vận hành máy móc do tác dụng phụ của thuốc là gây mất tập trung, buồn ngủ.
  • Tránh sử dụng rượu, bia, các chất kích thích hoặc dùng đồng thời với các loại thuốc ức chế thần kinh trung ương khi dùng thuốc Alzyltex vì có thể làm tăng tác dụng này.

Tương tác

  • Không nên sử dụng đồng thời thuốc với các thuốc ức chế thần kinh trung ương.
  • Khi phối hợp thuốc Alzyltex với thuốc khác có thể làm thay đổi tích chất dược lý hoặc dược động học của các thuốc dùng cùng.

Lời khuyên an toàn

  • Thai kỳ:
    • Không dùng cho đối tượng này.
  • Cho con bú:
    • Không dùng cho đối tượng này.
  • Trẻ em:
    • Không dùng cho trẻ dướu 2 tuổi.

Cách bảo quản

  • Bảo quản thuốc nơi khô ráo thoáng mát
  • Tránh ánh nắng trực tiếp của mặt trời.

Nhà sản xuất

  • Tên: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm và Sinh học Y tế
  • Xuất xứ: Việt Nam

Nguồn: https://drugbank.vn/   


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ