Amcinol - Paste - Thuốc điều trị viêm đau ở miệng, lợi và môi

20,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-15 11:41:25

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-34334-20
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Gel
Quy cách đóng gói:
Hộp chứa 1 tuýp x 5g
Hạn dùng:
36 tháng

Video

Amcinol - Paste là thuốc gì?

  • Amcinol - Paste là thuốc được bào chế dạng gel, được chỉ định trong điều trị các chứng viêm đau ở miệng, lợi và môi. Thuốc có chứa hoạt chất chính là Triamcinolon acetonid với hàm lượng 5mg.  Thuốc được Cục quản lý Dược, Bộ Y tế cấp phép lưu hành với số đăng ký VD-34334-20. Thuốc Amcinol - Paste được đóng gói dạng hộp bên trong chứa 1 tuýp x 5g của công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar, Việt Nam.

Thành phần

  • Mỗi 5 gam gel chứa: Triamcinolon acetonid 5mg

Công dụng của thuốc Amcinol - Paste

  • Chàm/viêm da (bao gồm sừng hóa lòng bàn tay tiến triển, nám da vùng mặt phụ nữ, viêm da do ánh sáng mặt trời và bức xạ).
  • Ngứa da.
  • Bệnh ngứa sần (bao gồm liken mày đay, giộp, mày đay dai dẳng).
  • Côn trùng cắn.
  • Bệnh vảy nến.
  • Mụn mủ lòng bàn tay – bàn chân.
  • Hồng ban (hồng ban đa dạng tiết dịch, hồng ban dạng nốt, ban đỏ hình vòng khuyên ly tán).
  • Đỏ da toàn thân (bao gồm đỏ da toàn thân do u lymphoma ác tính).
  • Hội chứng niêm mạc da (bao gồm cả bệnh Behcet).
  • Ban da do nhiễm độc.
  • Rụng tóc thành đám (bao gồm cả ác tính).
  • Bỏng (bao gồm sẹo và sẹo lồi).
  • Mụn trứng cá.
  • Nhóm pemphigus.
  • Viêm da dạng herpes (bao gồm cả pemphigus).
  • Liken phẳng.
  • Ban đỏ quanh chân lông.

Cơ chế tác dụng của thuốc

  • Tác dụng của Triamcinolone acetonide: Kháng viêm, ức chế miễn dịch, điều trị dị ứng.
  • Nếu dùng Triamcinolone acetonide liều cao còn có tác dụng ngăn cản vỏ thượng thận tiết corticosteroid, ức chế tuyến yên tiết hormone lên vỏ thượng thận.

Hướng dẫn sử dụng

Liều dùng và cách dùng:

  • Liều dùng:
    • Thoa thuốc lên vùng bị tổn thương trước khi đi ngủ. Tùy thuộc vào tính chất nghiêm trọng của các triệu chứng, có thể dùng 2– 3 lần/ngày.
  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng ngoài da.

Đối tượng sử dụng:

  • Người trưởng thành và trẻ em mắc bệnh kể trên nhận được chỉ định của bác sĩ.

Chống chỉ định

Thuốc Amcinol - Paste chống chỉ định dùng trong trường hợp sau/ không được sử dụng trong các trường hợp:

  • Quá mẫn với thành phần của thuốc.
  • Nhiễm nấm, nhiễm virus, nhiễm khuẩn ở miệng và họng.

Tác dụng phụ của thuốc Amcinol - Paste

  • Nếu điều trị kéo dài có thể gây suy thượng thận, tăng huyết áp, phù, giảm kali huyết, thay đổi chuyển hóa đường, dị hóa protein.
  • Ngừng sử dụng thuốc và thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Cảnh báo khi sử dụng

  • Khi dùng thuốc trên diện rộng hoặc dưới lớp gạc băng kín hay vùng da bị tổn thương, thuốc có thể được hấp thụ với lượng đủ để gây tác dụng toàn thân. Không băng kín vết thương chảy dịch đang dùng thuốc.
  • Ngừng sử dụng thuốc nếu có kích ứng da hoặc viêm da tiếp xúc.
  • Không sử dụng thuốc trên mắt.
  • Dùng thuốc thận trọng ở người bệnh thiểu năng tuyến giáp, xơ gan, viêm loét đại tràng không đặc hiệu, người có nguy cơ loét dạ dày, bệnh tiểu đường, bệnh nhân lao.

Tương tác

  • Barbiturat, Phenytoin, Rifampicin, Rifabutin, Carbamazepin, Primidon và Aminoglutethimid làm tăng chuyển hóa, thanh thải Corticosteroid, gây giảm tác dụng điều trị.
  • Corticosteroid đối kháng tác dụng của các thuốc hạ đường huyết (gồm cả insulin), thuốc hạ huyết áp và lợi tiểu. Tác dụng giảm kali huyết của các thuốc sau đây tăng lên: Acetazolamid, lợi tiểu thiazid, Carbenoxolon.
  • Dùng đồng thời với các thuốc chống đông máu cumarin làm tăng tác dụng của thuốc chống đông máu. Cần kiểm tra thời gian đông máu hoặc thời gian prothrombin để tránh chảy máu tự phát.
  • Corticosteroid làm tăng sự thanh thải salicylat.

Cách bảo quản

  • Bảo quản thuốc nơi khô ráo thoáng mát
  • Tránh ánh nắng trực tiếp của mặt trời.

Nhà sản xuất

  • Tên: Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
  • Xuất xứ: Việt Nam

Nguồn: dichvucong.dav.gov.vn


Câu hỏi thường gặp

Giá của Amcinol - Paste - Thuốc điều trị viêm đau ở miệng, lợi và môi cung cấp bởi ThankinhTAP được cập nhật liên tục trên website. Giá chỉ chỉnh xác ở thời điểm đăng tải thông tin. Để biết chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên bán hàng.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ